MODUL 7

1. Trong Microsoft Word 2010, các thuật ngữ Block Arrows, Stars and Banners, và Callouts có ý nghĩa gì:
A. Các kiểu trò chơi xây dựng của trẻ em.
B. Các chủ đề Clip art trong bộ sưu tập Microsoft Clip Gallery.
C. Các chủ đề Shapes.
D. Các thuật ngữ kỹ thuật chưa xác định.
2. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây không phải là lợi điểm khi làm việc trong chế độ Outline view:
A. Có thể thấy cấu trúc tổng thể của các tài liệu dài bằng cách chỉ xem những mức tiêu đề.
B. Có thể dễ dàng sắp xếp lại thứ tự các đề mục.
C. Có thể nâng cấp hoặc giáng cấp tiêu đề trong tài liệu.
D. Có thể xem tài liệu trông ra sao trước khi in.
3. Trong Microsoft Word 2010, ở chế độ tạo bảng (Table), muốn tách một ô thành nhiều ô, người ta thực hiện:
A. Table −>Cells
B. Table tools −> Layuot −> Split Cells
C. Tools −> Layout
D. Chọn chuột phải - Split Cells
4. Trong Microsoft Word 2010, về lợi ích khi dùng định dạng kiểu styles, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Định dạng văn bản một cách nhất quán
B. Dễ dàng thay đổi định dạng văn bản sang một kiểu khác (style set khác)
C. Tạo mục lục (table of content) nhanh chóng
D. Dễ dàng phân biệt các đoạn văn trong văn bản
5. Trong Microsoft Word 2010, khi sử dụng chức năng Home −> Format Painter, người ta thực hiện:
A. Tô màu cho một đoạn văn bản
B. Sao chép định dạng của một đoạn văn bản
C. Tùy chỉnh màu sắc mặc định của một đoạn văn bản
D. Kẻ khung cho một đoạn văn bản
6. Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn, người ta thực hiện:
A. Paragraph −> Alignment
B. Paragraph −> Before
C. Paragraph −> After
D. Paragraph −> Line Spacing
7. Trong Microsoft Word 2010, hình mũi tên ở góc trên bên phải dùng để:

A. Phóng to/thu nhỏ văn bản
B. Nhảy đến trang đầu tiên của văn bản
C. Ẩn/hiện thanh thước
D. Ẩn/hiện thanh Ribbon
8. Trong Microsoft Word 2010, để thêm đường ngăn giữa 2 cột của văn bản, với hộp thoại Columns trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

A. Number of columns:
B. Width:
C. Spacing:
D. Line between
9. Trong Microsoft Word 2010, muốn lưu file với một tên khác, người ta thực hiện:
A. Vào File −> chọn Save as
B. Vào File −> chọn Open
C. Vào File −> chọn Close
D. Vào File −> chọn Save
10. Trong Microsoft Word 2010, để ghép 2 ô trong bảng như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

A. Delete Cell…
B. Merge Cells
C. Cell Alignment
D. Table Properties
11. Trong Microsoft Word 2010, đơn vị đo lường nào của thước không hỗ trợ:
A. Centimeters
B. Points
C. Inches
D. Pixel
12. Trong Microsoft Word 2010, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang, người ta lựa chọn:
A. Left
B. Portrait
C. Right
D. Landscape
13. Trong Microsoft Word 2010, để chèn chú thích cho hình ảnh, chức năng nào sau đây được sử dụng:
A. Insert Bookmark
B. Insert Citation
C. Insert Caption
D. Insert Quick Parts
14. Trong Microsoft Word 2010, cho thông tin như hình vẽ, khi thực hiện một Label để trộn thư, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu hàng và cột:

A. 2 hàng – 2 cột
B. 2 hàng – 3 cột
C. 3 hàng – 2 cột
D. 3 hàng – 3 cột
15. Trong Microsoft Word 2010, khi bật chế độ lần vết (Track Changes) như trong hình vẽ, các dòng chữ bị gạch ngang có ý nghĩa gì:

A. Các dòng chữ mới được thêm vào
B. Các dòng chữ đã bị xóa
C. Các dòng chữ được ghi chú
D. Các dòng chữ bị trùng lắp
16. Trong Microsoft Word 2010, về các chức năng cần dùng khi soạn sách, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tạo mục lục (table of content) tự động
B. Tạo mục lục bằng cách gõ vào từng đề mục và sau đó số trang sẽ được cập nhật tự động
C. Dùng heading style khi soạn thảo các tiêu đề chương
D. Sử dụng công cụ TrackChange để biên soạn nội dung
17. Trong Microsoft Word 2010, để tạo ra các văn bản có cấu trúc và phong cách cho trước, người ta lựa chọn:
A. Mẫu văn bản (template)
B. Mẫu thiết kế (design theme)
C. Phong cách văn bản (document style)
D. Mẫu định dạng
18. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể chụp 1 màn hình đang hoạt động và chèn vào trong văn bản
B. Có thể biên tập được hình ảnh với một số tính năng cơ bản
C. Có thể bảo mật văn bản tránh người khác sao chép trộm
D. Có thể dùng các mẫu (template) để tạo ra văn bản mới
19. Trong Microsoft Word 2010, người ta có thể lưu văn bản với nội dung và định dạng như:
A. Wordpad
B. Notepad
C. Microsoft Word 2003
D. Paint
20. Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo tập tin trac_nghiem.docx, muốn lưu thành trac_nghiem.pdf và không mở tập tin pdf sau khi lưu, người ta thực hiện:
A. Vào File −> Save&Send −> Create PDF/XPS Document, bấm Create PDF/XPS, bỏ chọn Open file after publishing
B. Vào File −> Save, Save as type, PDF(*.pdf), chọn Open file after publishing
C. Vào File −> Save, Save as type, PDF(*.pdf), bỏ chọn Open file after publishing
D. Vào File −> Save&Send −> Create PDF/XPS Document, bấm Create PDF/XPS, chọn Open file after publishing

MODUL 8

21. Trong Microsoft Excel 2010, khi bấm vào "Advanced Properties" của Properties trong hộp thoại Info như hình vẽ, người ta có thể thực hiện

A. Mã hóa các thuộc tính nâng cao của bảng tính
B. Phát hiện truy cập không phép bảng tính
C. Vào các thuộc tính nâng cao của bảng tính
D. Cài đặt mật khẩu cho bảng tính
22. Trong Microsoft Excel 2010, để chèn hình ảnh, người ta thực hiện:
A. Vào Fomulas −> Picture
B. Vào Data −> Picture
C. Vào Insert −> Picture
D. Vào Review −> Picture
23. Trong Microsoft Excel 2010, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layout −> Orientation kích chọn Portrait/Landscape
B. Vào File −> Page Setup kích chọn Portrait/Landscape
C. Vào Format −> Page Setup −> kích chọn Portrait/Landscape
D. Vào Home −> Orientation −> kích chọn Portrait/Landscape
24. Trong Microsoft Excel 2010, với hộp thoại "Format Cells" trong hình vẽ, khi định dạng số của ô được chọn, khi không bấm chọn "Use 1000 Separator (,)", người ta nhận được:

A. Các dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ chuyển thành dấu chấm
B. Các dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ hiện ra
C. Các dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ mất đi
D. Các dấu chấm của số thập phân trong ô sẽ mất đi
25. Trong Microsoft Excel 2010, với công thức =Upper(“TT KTDT”), người ta nhận được kết quả:
A. TT KTDT
B. tt ktdt
C. TT
D. KTDT
26. Trong Microsoft Excel 2010, với ngày hệ thống của máy tính là: 31/12/2016, tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 , người ta nhận được kết quả:
A. 31/11/2016
B. #VALUE!
C. #NAME!
D. 30/12/2016
27. Trong Microsoft Excel 2010, cho biết kiểu định dạng hiện thị dữ liệu ngày nào sau đây được áp dụng tại ô B1 theo bảng số liệu trong hình vẽ:

A. ddd d-m-yy
B. ddd dd-mm-yyyy
C. dddd dd-mm-yyyy
D. dddd dd-mmm-yyyy
28. Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây là đúng:
A. =SUM(C1..C5)
B. =SUM(C1):SUM(C5)
C. =SUM(C1-C5)
D. =SUM(C1:C5)
29. Trong Microsoft Excel 2010, để chọn hàm tính tổng của một dãy số, với menu của AutoSum (viền đỏ) như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

A. Sum
B. Average
C. Count Numbers
D. Max
30. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Khi không wrap text, dữ liệu của một ô có thể được hiển thị tràn sang ô bên cạnh nếu ô này không có dữ liệu
B. Khi dùng warp text, chiều cao của hàng chứa ô này luôn luôn tự động đủ lớn để hiện thị trọn vẹn nội dung
C. Các số khi hiển thị có thể được làm tròn tuỳ theo định dạng số thập phân
D. Kiểu số có thể được canh giữa dọc và ngang một ô
31. Trong Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm LEFT(text, num_chars), người ta thực hiện:
A. Lấy được num_chars ký tự bên trái chuỗi text
B. Lấy được num_chars ký tự bên phải chuỗi text
C. Lấy được num_chars ký tự ở giữa chuỗi text
D. Lấy được num_chars ký tự bên ngoài chuỗi text
32. Trong Microsoft Excel 2010, về các hàm cơ sở dữ liệu (CSDL) như DSUM,DCOUNT, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có cùng một dạng tham số đầu vào là (database, field, criteria)
B. Chỉ tính các dữ liệu ở cột field nếu các dòng dữ liệu tương ứng thoả điều kiện criteria
C. Các dòng khác nhau trong vùng điều kiện là các điều kiện AND
D. Phải tạo ra vùng điều kiện trước khi sử dụng
33. Trong Microsoft Excel 2010, với chế độ bảo mật: “Protect Current sheet”, người ta thực hiện:
A. Đặt mật khẩu khi mở tập tin
B. Đặt mật khẩu khi chỉnh sửa nội dung của sheet hiện tại
C. Đặt mật khẩu khi thay đổi cấu trúc tập tin
D. Đặt mật khẩu khi nén tập tin
34. Trong Microsoft Excel 2010, để sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột cùng lúc, sau khi chọn vùng cần sắp xếp và chọn "Custom Sort...", mục "Column Sort by" của hộp thoại Sort trong hình vẽ chứa thông tin gì:

A. Vùng cần sắp xếp
B. Cột cần sắp xếp
C. Sắp xếp theo cột
D. Sắp xếp theo vùng
35. Trong Microsoft Excel 2010, để có được thứ trong tuần bằng tiếng Việt, người ta gõ vào công thức:
A. =“Thứ ”&WEEKDAY(NOW())
B. =“Thứ ”&WEEKDAY(TODAY())
C. =IF(WEEKDAY(NOW())>1, “Thứ ”&WEEKDAY(NOW()), “Chủ nhật”)
D. =”Thứ”&EOMONTH(WEEKDAY(TODAY())
36. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai nhất:
A. Chỉ có thể sắp xếp một cơ sở dữ liệu (CSDL) mỗi lần 1 cột (vùng tin)
B. Chỉ cần đặt con trỏ chuột tại vùng cần sắp xếp để sắp xếp một CSDL mà không cần chọn vùng CSDL
C. Việc lọc tự động (Auto Filter) một CSDL sẽ dựa trên các dữ liệu đang có của cột (vùng tin)
D. Phải tạo ra trước một vùng điều kiện trước khi tiến hành rút trích (Advance filter)
37. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Group và Subtotal cho phép gom nhóm và tính tổng theo từng nhóm
B. Không cần sắp xếp dữ liệu trước theo các vùng tin cần gom nhóm, Excel tự sắp xếp
C. Chỉ tính tổng cho các giá trị số
D. Có thể đặt dòng tính tổng cuối hoặc đầu mỗi nhóm
38. Trong Microsoft Excel 2010, để kiểm tra các dữ liệu nhập vào một vùng ô, với hộp thoại "Data Validation" trong hình vẽ, khi chọn "not between" trong mục Data, người ta thực hiện:

A. Yêu cầu các dữ liệu nhập trong khoảng từ 200 tới 500
B. Yêu cầu các dữ liệu nhập ngoài khoảng từ 200 tới 500
C. Yêu cầu các dữ liệu nhập khác 200 và 500
D. Yêu cầu các dữ liệu nhập bằng 200 hoặc 500
39. Trong Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, với Ô kết quả là các ký tự bên trái dấu “_”, để điền công thức cho ô C2, người ta lựa chọn:

A. =MID(B2, 1, 3)
B. MID(B2, 1, LEN(B2)-3))
C. =LEFT(B2, 3)
D. =LEFT(B2, LEN(B2)-2))
40. Trong Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, với ô kết quả là các ký tự giữ 2 dấu “_”, khi gõ công thức tại ô B2, người ta thực hiện:

A. =MID(A2, 3, 4)
B. =RIGHT(LEFT(A2, 7), 4)
C. =LEFT(RIGHT(A2, 7), 4)
D. =LEFT(MID(A2, 3, 7), 4)

MODUL 9

41. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chỉnh sửa layout các slide, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có thể chuyển từ layout này sang layout khác
B. Có thể điều chỉnh layout của một slide bằng cách sao chép định dạng (format painter) từ một slide khác
C. Có thể thêm một layout mới mà không cần dùng Master Slide
D. Không thể đổi tên của Layout
42. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Không thể chèn bảng vào trong bảng bình thường như trong Word
B. Bảng có thể là vùng Content hoặc đứng độc lập
C. Có thể dùng hiệu ứng định dạng ô (cell) khác nhau trong table
D. Không thể xoay hướng của văn trong trong table
43. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể chia bài thuyết trình thành nhiều section
B. Vùng Content có thể chứa một bảng (table)
C. Khi trình chiếu, phần notes của từng slide không hiện ra trên màn hình trình chiếu
D. Không có cách nào để trình chiếu các slide đã bị ẩn (Hide)
44. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi nói về vùng ghi chú (Note Page) của PowerPoint, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Không được hiển thị khi thuyết trình ở chế độ bình thường
B. Có thể chèn các đối tượng hình ảnh vào vùng ghi chú
C. Có thể in vùng ghi chú khi in bài thuyết trình
D. Người thuyết trình không thể xem nội dung trong vùng ghi chú khi bắt đầu thuyết trình
45. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

A. Pie
B. Line
C. Area
D. Doughnut
46. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

A. Area
B. Bubble
C. Stock
D. Bar
47. Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào sau đây cũng đồng thời có trong Microsoft Word 2010:
A. Action Buttons
B. DropCap
C. Subscript
D. Column
48. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

A. Cycle
B. Picture
C. List
D. Relationship
49. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong Slide, khi vào Animations−>Add Animation như trong hình vẽ, các hiệu ứng có điểm đỏ trong phần "Motion Paths" thực hiện điều gì:

A. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm xanh tới điểm đỏ
B. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm đỏ tới điểm xanh
C. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm xanh rồi quay lại điểm xanh
D. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm đỏ rồi quay lại điểm đỏ
50. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chọn cách xuất hiện của đối tượng trong hiệu ứng, khi vào Animations −> Effect Options như trong hình vẽ, để chọn cho đối tượng di chuyển từ phía trên - bên trái, người ta lựa chọn:

A. From Bottom-left
B. From Left
C. From Top-Left
D. From Top
51. Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi thay đổi các thuộc tính của một hình và bấm phím chuột phải để có Menu như trong hình vẽ, nếu muốn các thuộc tính này là mặc định cho các hình cùng loại, người ta lựa chọn:

A. Save as Picture…
B. Set as Default Shape
C. Size and Position…
D. Format Picture…
52. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chuyển bài thuyết trình sang định dạng video, khi vào File −> Save & Send −>Create a Video như trong hình vẽ, tham số 05.00 có ý nghĩa gì:

A. Số giây trước khi bắt đầu bài thuyết trình
B. Số giây sau khi kết thúc bài thuyết trình
C. Số giây trình chiếu cho mỗi Slide
D. Số giây dừng lại mỗi khi bấm phím esc
53. Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chọn 1 slide và vào Home −> Layout, khi bấm vào các hình ảnh của hộp thoại Layout như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

A. Chèn các file đã có sẵn vào Slide
B. Lưu Layout của Slide ra đĩa
C. Thay đổi Layout cho Slide
D. Chèn ảnh chụp qua Camera vào Slide
54. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để hiệu chỉnh 1 hình trên Slide, sau khi chọn hình và vào Format −> Corrections như trong hình vẽ, các lựa chọn trong "Sharpen and Soften" cho phép người ta thực hiện:

A. Hiệu chỉnh độ sáng và độ tương phản
B. Hiệu chỉnh độ sắc nét
C. Hiệu chỉnh tông mầu
D. Hiệu chỉnh cường độ mầu
55. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể tạo các liên kết (hyperlink) đến các slide trong cùng một tập tin
B. Có thể nén video, audio dùng Compress Media
C. Có thể lưu một tập tin trình chiếu thành một thiết kế (design theme)
D. Không thể tạo một dạng layout mới cho một tập tin trình chiếu trong Slide Master
56. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo liên kết đến đến các file hoặc các trang web, sau khi chọn một đoạn văn bản và vào Insert −> Hyperlink, với các nút chọn "Link to:" của hộp thoại "Insert Hyperlink" như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

A. Existing File or Web Page
B. Place in This Document
C. Create New Document
D. liên kết đến địa chỉ email
57. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để điều chỉnh các đường lưới (Gridlines) trên Slide, với hộp thoại "Grid and Guides" như trong hình vẽ, khi thay đổi tham số trong Spacing:, người ta thực hiện:

A. Thay đổi khoảng cách giữa các đường lưới
B. Thay đổi khoảng cách giữa các chấm lưới
C. Dịch chuyển các đường lưới
D. Dịch chuyển các chấm lưới
58. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại "Choose a SmartArt" như trong hình vẽ, nhóm Process bao gồm:

A. Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệu
B. Các SmartArt hiển thị sơ đồ quá trình
C. Các SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệ
D. Các SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh
59. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại "Choose a SmartArt" như trong hình vẽ, nhóm Picture bao gồm:

A. Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng sắp theo hình chóp
B. Các SmartArt hiển thị vòng tròn theo tiến trình liên tục
C. Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng sắp theo ma trận
D. Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng hình ảnh
60. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi bấm chọn Guides trên thẻ View như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

A. Bật các thanh thước kẻ
B. Bật các đường trợ giúp ngang và dọc trên Slide
C. Bật các đường lưới trên Slide
D. Bật các đường trợ giúp chéo trên Slide