KỲ THI THỬ CHỨNG CHỈ UDCNTT NÂNG CAO - PHẦN THI LÝ THUYẾT
Họ tên:
Thí sinh thử nghiệm -
Số báo danh:
1636
Bắt đầu lúc:
07:11
Hết giờ lúc:
08:11
Thời gian còn lại:
60:00
Số câu đã trả lời:
0/0
default
MODUL 7
1. Trong Microsoft Word 2010, để chuyển đổi đơn vị từ Inches sang Centimeters, người ta thực hiện:
A. Vào File −> Option −> Advanced −> Display −> Show measurements in Unit of −> kích chọn Centimeters
B. Vào Home −> Option −> Advanced −> Display −> Show measurements in Unit of −> kích chọn Centimeters
C. Vào File −> Option −> Display −> Advanced −> Show measurements in Unit of −> kích chọn Centimeters
D. Vào Home −> Option −> Display −> Advanced −> Show measurements in Unit of −> kích chọn Centimeters
2. Trong Microsoft Word 2010, để chọn thư mục mặc định lưu file sau khi soạn thảo, người ta thực hiện:
A. Vào File −> Option −> Save −> Server drafts location: −> kích chọn Browse
B. Vào File −> Option −> Save −> AutoRecover file location: −> kích chọn Browse
C. Vào File −> Option −> Save −> Default file location: −> kích chọn Browse
D. Vào File −> Option −> Save −> Save files in this format:
3. Trong Microsoft Word 2010, để sao chép định dạng và áp đặt định dạng cho nhiều dòng không liên tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chọn Format Painter trên thanh ribbon.
B. Chọn đúp nút Format Painter trên thanh ribbon.
C. Không thực hiện được.
D. Sử dụng chức năng Copy và Paste trong shotcut menu nhiều lần cho nhiều dòng.
4. Trong Microsoft Word 2010, khi lựa chọn như trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Bật tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ 10 phút
B. Tắt tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ 10 phút
C. Thoát khỏi Microsoft Word 2010 sau 10 phút
D. Lưu dữ liệu và thoát khỏi Microsoft Word 2010 sau 10 phút
5. Trong Microsoft Word 2010, khi bấm Add của hộp thoại trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Cho phép thay thế từ viết tắt "CNTT" bằng "Công nghệ Thông tin"
B. Thay thế tất cả từ viết tắt "CNTT" bằng "Công nghệ Thông tin"
C. Xóa tất cả từ viết tắt "CNTT"
D. Tìm tất cả từ viết tắt "CNTT"
6. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, người ta thực hiện:
A. Vào Home −> Paragraph −> nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
B. Vào Home −> Font −> Bullets and Numbering
C. Vào Insert −> Paragraph −> Bullets and Numbering
D. Vào Insert −> Bullets and Numbering
7. Trong Microsoft Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Z, người ta thực hiện:
A. Hủy thao tác đóng cửa sổ đang mở
B. Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất với kết quả hiện tại
C. Đóng tập tin đang mở
D. Qua một trang văn bản mới
8. Trong Microsoft Word 2010, để chụp ảnh một ứng dụng đang chạy hay một cửa sổ đang được mở để chèn vào ngay tại vị trí con trỏ, người ta thực hiện:
A. Vào Insert, bấm chọn Screenshot
B. Vào Insert, bấm chọn Picture
C. Vào Insert, bấm chọn Clip Art
D. Vào Insert, bấm chọn Chart
9. Trong Microsoft Word 2010, để ngắt cột, người ta thực hiện:
A. Vào Insert −> Page Break
B. Sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl + Enter
C. Vào Page Layout −> Breaks −> Column
D. Vào Page Layout −> Columns
10. Trong Microsoft Word 2010, để kẻ khung cho một đoạn văn, người ta thực hiện:
A. Home −> Bullets
B. Home −> Border
C. Home −> Shading
D. Home −> Underline
11. Trong Microsoft Word 2010, muốn chèn hình ảnh cho văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào View −> Chọn Zoom
B. Vào Insert −> Chọn Picture
C. Vào Home −> Chọn Shading
D. Vào Page Layout −> Chọn Page Color
12. Trong Microsoft Word 2010, muốn lưu file với một tên khác, người ta thực hiện:
A. Vào File −> chọn Save as
B. Vào File −> chọn Open
C. Vào File −> chọn Close
D. Vào File −> chọn Save
13. Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi lề trái của văn bản trong các ô, với hộp thoại "Table Options" trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Top:
B. Bottom:
C. Left:
D. Right:
14. Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo chữ rơi cho văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Page layout −> chọn Dropcap
B. Vào View −> chọn Dropcap
C. Vào Home −> chọn Dropcap
D. Vào Insert −> chọn Dropcap
15. Trong Microsoft Word 2010, thay đổi định dạng đánh số tiêu đề cho bức ảnh như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Caption:
B. Label:
C. Format:
D. Position:
16. Trong Microsoft Word 2010, để tạo một siêu liên kết chỉ tới một Website, với hộp thoại "Edit Hyperlink" trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Existing File or Web Page
B. Place in This Document
C. Create New Document
D. E-mail Address
17. Trong Microsoft Word 2010, văn bản của hình vẽ có 1 trường (field) thời gian, để cập nhật thời gian hiện tại cho trường, người ta lựa chọn:
A. Update Field
B. Edit Field…
C. Toggle Field Codes
D. Numbering
18. Trong Microsoft Word 2010, kích thước font nào không sử dụng được:
A. 12
B. 72
C. 255
D. 2000
19. Trong Microsoft Word 2010, về khác biệt giữa Master Document với các tập tin Word thông thường, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chứa liên kết đến một tập hợp các tập tin Word riêng biệt
B. Chứa liên kết đến một tập hợp các thư mục riêng biệt
C. Chứa liên kết đến một tập hợp các tập tin riêng biệt
D. Chứa liên kết đến một tập hợp các Website riêng biệt
20. Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi hướng trang in, với mục "Page Layout" trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Margins
B. Orientation
C. Size
D. Columns
MODUL 8
21. Trong Microsoft Excel 2010, với hộp thoại Info trong hình vẽ, lựa chọn "Protect Workbook", người ta có thể thực hiện:
A. Phát hiện truy cập không phép bảng tính
B. Cài đặt mật khẩu cho bảng tính
C. Xóa các thông tin liên quan đến bảng tính
D. Không cho lưu bảng tính lên đĩa cứng
22. Trong Microsoft Excel 2010, có bảng số liệu như hình vẽ, để tính xếp hạng của người thứ nhất (tại ô dấu ?) theo thứ tự giảm dần, công thứ nào sau đây là đúng:
A. = RANK(D2,$D$2:$D$6)
B. = RANK(D3,D2:D6)
C. = RANK(D2,$D$2:$D$6,1)
D. =RANK($D$2:$D$6, D2, 1)
23. Trong Microsoft Excel 2010, với hộp thoại New trong hình vẽ, các thư mục trong vùng tô màu đỏ của "Office.com Templates" cho phép người ta thực hiện:
A. Chọn các Templates theo loại từ Office.com
B. Chọn các quảng cáo theo loại từ Office.com
C. Lưu các file theo loại từ Office.com
D. Mở các thư mục mới
24. Trong Microsoft Excel 2010, với công thức =Mid(“m1234”,2,3), người ta nhận được kết quả:
A. Số 123
B. Số 12
C. Chuỗi “123”
D. Số 23
25. Trong Microsoft Excel 2010, để thiết lập nhãn in, người ta thực hiện:
A. Vào Insert −> Page Setup −> Print Titles
B. Vào Page Layout −> Page Setup −> Print Titles
C. Vào File −> Page Setup −> Print Titles
D. Vào Format −> Page Setup −> Print Titles
26. Trong Microsoft Excel 2010, cho biết kiểu định dạng hiện thị dữ liệu ngày nào sau đây được áp dụng tại ô B1 theo bảng số liệu trong hình vẽ:
A. ddd d-m-yy
B. ddd dd-mm-yyyy
C. dddd dd-mm-yyyy
D. dddd dd-mmm-yyyy
27. Trong Microsoft Excel 2010, hàm OR là một hàm logic, để cho hàm cho giá trị đúng (true), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có ít nhất hai biểu thức điều kiện của hàm có giá trị đúng
B. Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị đúng
C. Chỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng
D. Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị sai
28. Trong Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm UPPER(text), người ta thực hiện:
A. Đổi thành chuỗi text thành chuỗi có chữ in hoa ở cuối
B. Đổi thành chuỗi text thành chuỗi có chữ in hoa ở đầu
C. Đổi thành chuỗi text thành chuỗi chữ in thường
D. Đổi thành chuỗi text thành chuỗi chữ in hoa
29. Trong Microsoft Excel 2010, với một worksheet như trong hình vẽ, khi gõ công thức =VLOOKUP(4, A1:B5, 2,0), người ta nhận được kết quả:
A. TB
B. Khá
C. Yếu
D. #N/A
30. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. =LEFT(“511X01234”,3) +1 là 512
B. =MID(“511X01234”,4,1) & “Y” là “XY”
C. =MID(“511X01234”,1,2) – RIGHT(“511X01234”,1) là “51-4”
D. =MAX(“511X01234”) là #VALUE!
31. Trong Microsoft Excel 2010, các so sánh nào sau đây là đúng:
A. =SUM(B1:B4) bằng với =SUM(B1, B2:B3, B4)
B. =AVERAGE(B1:B4) bằng với =SUM(B1:B4)/COUNTA(B1:B4)
C. =AVERAGE(B1:B3) bằng với =(B1+B2+B3)/3
D. =LEFT(B1) bằng với =VALUE(LEFT(B1))
32. Trong Microsoft Excel 2010, sau khi đã vẽ biểu đồ theo dang cột và chọn 1 vùng dữ liệu, khi chọn "Secondary Axis" của hộp thoại "Format Data Series" trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Thêm trục thứ 2 vào biểu đồ
B. Xóa trục thứ 2 trong biểu đồ
C. Thêm đường viền của biểu đồ
D. Xóa đường viền của biểu đồ
33. Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây cho kết quả đúng:
A. =TEXT(12345, “$#,###.00”) có giá trị $12,345.00
B. =TEXT(“1234”+5, “#”) có giá trị 12345
C. =TEXT(“31/12/2016”, “dd/mon/yyyy”) có giá trị 31/Dec/2016
D. =TEXT(“31/12/2016”, “mm/yy/dd”) có giá trị 12/2016/31
34. Trong Microsoft Excel 2010, với chế độ bảo mật: “Encrypt with password”, người ta thực hiện:
A. Đặt mật khẩu khi mở tập tin
B. Đặt mật khẩu khi chỉnh sửa nội dung
C. Đặt mật khẩu khi thay đổi cấu trúc tập tin
D. Đặt mật khẩu khi nén tập tin
35. Trong Microsoft Excel 2010, với một worksheet như trong hình vẽ, khi gõ vào công thức =INDEX(B2:C5, 3,1), người ta nhận được kết quả:
A. Thúy
B. Tuấn
C. Hoàng
D. Lan
36. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai nhất:
A. Chỉ có thể sắp xếp một cơ sở dữ liệu (CSDL) mỗi lần 1 cột (vùng tin)
B. Chỉ cần đặt con trỏ chuột tại vùng cần sắp xếp để sắp xếp một CSDL mà không cần chọn vùng CSDL
C. Việc lọc tự động (Auto Filter) một CSDL sẽ dựa trên các dữ liệu đang có của cột (vùng tin)
D. Phải tạo ra trước một vùng điều kiện trước khi tiến hành rút trích (Advance filter)
37. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Group và Subtotal cho phép gom nhóm và tính tổng theo từng nhóm
B. Không cần sắp xếp dữ liệu trước theo các vùng tin cần gom nhóm, Excel tự sắp xếp
C. Chỉ tính tổng cho các giá trị số
D. Có thể đặt dòng tính tổng cuối hoặc đầu mỗi nhóm
38. Trong Microsoft Excel 2010, để kiểm tra các dữ liệu nhập vào một vùng ô, với hộp thoại "Data Validation" trong hình vẽ, khi chọn "not between" trong mục Data, người ta thực hiện:
A. Yêu cầu các dữ liệu nhập trong khoảng từ 200 tới 500
B. Yêu cầu các dữ liệu nhập ngoài khoảng từ 200 tới 500
C. Yêu cầu các dữ liệu nhập khác 200 và 500
D. Yêu cầu các dữ liệu nhập bằng 200 hoặc 500
39. Trong Microsoft Excel 2010, để hiển thị tất cả các công thức đã áp dụng trong trang tính như hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Vào Formulas −> Show Formulas
B. Vào Formulas −> Evaluate Formulas
C. Vào Formulas −> Watch Window
D. Vào Formulas −> Calculation Options
40. Trong Microsoft Excel 2010, để có thể chấp nhận hay từ chối các thay đổi trong trang tính như trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Vào Home −> Track Changes −> Accept/Reject Changes
B. Vào Data −> Track Changes −> Accept/Reject Changes
C. Vào Review −> Track Changes −> Accept/Reject Changes
D. Vào View −> Track Changes −> Accept/Reject Changes
MODUL 9
41. Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào sau đây không có:
A. Column
B. Equation
C. Header & Footer
D. DropCap
42. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. SmartArt sẽ tự động tùy chỉnh kích cữ chữ để vừa với kích thước
B. Có thể chuyển đổi qua lại giữa SmartArt và Shapes
C. Tùy chỉnh các đối tượng SmartArt cũng tương tự như Shapes
D. Có thể thểm/bớt các thành phần trong SmartArt tùy ý
43. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Pie
B. Line
C. Stock
D. Bar
44. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi nói về chức năng Photo Album, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Lưu tập tin trình chiếu dưới dạng danh sách các ảnh để xem
B. Chèn 1 đối tượng hình ảnh vào Slide
C. Tạo một danh sách ảnh để sử dụng cho buổi trình chiếu
D. Đóng gói các slide trình chiếu thành một tập tin ảnh
45. Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào sau đây cũng đồng thời có trong Microsoft Word 2010:
A. Action Buttons
B. DropCap
C. Subscript
D. Column
46. Trong Microsoft Powerpoint 2010, về chức năng Effect Option, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thêm hiệu ứng động cho đối tượng
B. Thêm hiệu ứng chuyển Slide
C. Thêm liên kết cho đối tượng
D. Thay đổi hướng di chuyển của hiệu ứng
47. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Matrix
B. Pyramid
C. Cycle
D. Hierarchy
48. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Picture
B. Process
C. List
D. Pyramid
49. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi người ta bấm chọn nút S (Text Shadow) như trong hình vẽ, hiệu ứng nào sẽ xảy ra với đoạn văn bản được chọn:
A. Hiệu ứng chữ đậm
B. Hiệu ứng chữ nghiêng
C. Hiệu ứng chữ bóng mờ
D. Hiệu ứng chữ gạch dưới
50. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để định trước thời gian trình diễn của từng Slide cho việc phát tự động sau này, khi vào thẻ "Slide Show" như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Set Up Slide Show
B. Hide Slide
C. Rehearse Timings
D. Record Slide Show
51. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để đánh dấu (hoặc bỏ đánh dấu) Slide mà khi trình chiếu sẽ bỏ qua, khi vào thẻ "Slide Show" như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Set Up Slide Show
B. Hide Slide
C. Rehearse Timings
D. Broadcast Slide Show
52. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong Slide, khi vào Animations−>Add Animation như trong hình vẽ, các hiệu ứng có điểm đỏ trong phần "Motion Paths" thực hiện điều gì:
A. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm xanh tới điểm đỏ
B. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm đỏ tới điểm xanh
C. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm xanh rồi quay lại điểm xanh
D. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm đỏ rồi quay lại điểm đỏ
53. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể tập thuyết trình trước dùng chức năng Rehearse Timings
B. Có thể chèn hình ảnh vào phần header/footer
C. Cho phép nén Hình ảnh có trong slide bằng chức năng Compress Pictures
D. Cho phép xuất tập tin thuyết trình thành các file Jpeg (.jpg)
54. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo liên kết đến đến các file hoặc các trang web, sau khi chọn một đoạn văn bản và vào Insert −> Hyperlink, với các nút chọn "Link to:" của hộp thoại "Insert Hyperlink" như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Existing File or Web Page
B. Place in This Document
C. Create New Document
D. liên kết đến địa chỉ email
55. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại "Choose a SmartArt" như trong hình vẽ, nhóm List bao gồm:
A. Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệu
B. Các SmartArt hiển thị sơ đồ quá trình
C. Các SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệ
D. Các SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh
56. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại "Choose a SmartArt" như trong hình vẽ, nhóm Process bao gồm:
A. Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệu
B. Các SmartArt hiển thị sơ đồ quá trình
C. Các SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệ
D. Các SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh
57. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại "Choose a SmartArt" như trong hình vẽ, nhóm Hierarchy bao gồm:
A. Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệu
B. Các SmartArt hiển thị sơ đồ quá trình
C. Các SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệ
D. Các SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh
58. Trong Microsoft Powerpoint 2010, với hiệu ứng cho một đối tượng như trong hình vẽ, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đối tượng sẽ chạy sau 1 giây sau khi được kích hoạt
B. Đối tượng tự động chạy sau 1 giây
C. Đối tượng chạy trong 2.25 giây sẽ kết thúc hiệu ứng
D. Khi bấm chuột, đối tượng sẽ chờ trong 1 giây trước khi chạy
59. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để xem và chỉnh sửa thiết kế của Slide, người ta sử dụng chức năng nào:
A. Slide Master
B. Handout Master
C. Notes Master
D. Slide Sorter
60. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi dùng lệnh Save As trong menu File thay cho lệnh Save, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác.
B. Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
C. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery) .
D. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu.
Thoát
Bạn có chắc xóa hết tất cả các trả lời của bạn?
Nộp Bài
×
×
×
XÁC NHẬN NỘP BÀI LÝ THUYẾT/h4>