KỲ THI THỬ CHỨNG CHỈ UDCNTT NÂNG CAO - PHẦN THI LÝ THUYẾT
Họ tên:
Thí sinh thử nghiệm -
Số báo danh:
1814
Bắt đầu lúc:
15:43
Hết giờ lúc:
16:43
Thời gian còn lại:
60:00
Số câu đã trả lời:
0/0
default
MODUL 7
1. Trong Microsoft Word 2010, để viết "a bình phương", sau khi chọn số 2 phía trái như trong hình vẽ, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + T
B. Shift + +
C. Ctrl + Shift + =
D. Alt + F8
2. Trong Microsoft Word 2010, thao tác vào File −> Option −> Advanced −> Display −> Show measurements in Unit of −> kích chọn Centimeters, người ta thực hiện:
A. Chuyển đổi đơn vị từ Centimeters sang Inches
B. Chuyển đổi đơn vị từ Inches sang Centimeters
C. Chuyển đổi đơn vị từ Metres sang Centimeters
D. Chuyển đổi đơn vị từ Millimetres sang Centimeters
3. Trong Microsoft Word 2010, trong trường hợp định dạng đoạn (Paragraph), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chọn nút Center trên thanh công cụ sẽ canh đoạn hiện hành hoặc đã chọn vào giữa trang.
B. Khoảng cách canh cột mặc nhiên là ½ inch.
C. Khi đặt một nút canh cột nó sẽ có tác dụng trên tất cả các đoạn văn bản trong tài liệu.
D. Hai loại canh lề đặc biệt là: First Line và Hanging trong Paragraph.
4. Trong Microsoft Word 2010, khi vào File −> Option −> Save −> Default file location: −> kích chọn Browse, người ta thực hiện:
A. Xóa thư mục mặc định để chép file trước khi soạn thảo
B. Xóa thư mục mặc định lưu file sau khi soạn thảo
C. Chọn thư mục mặc định để chép file trước khi soạn thảo
D. Chọn thư mục mặc định lưu file sau khi soạn thảo
5. Trong Microsoft Word 2010, để chọn nhiều đối tượng trên tài liệu, người ta thực hiện:
A. Chọn Select Object trên thanh công cụ, tìm các đối tượng cần chọn, nhấn Enter khi chọn xong.
B. Giữ phím Shift + chọn mỗi đối tượng.
C. Giữ phím Ctrl + chọn mỗi đối tượng.
D. Giữ phím Alt + chọn mỗi đối tượng.
6. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây không phải là lợi điểm khi làm việc trong chế độ Outline view:
A. Có thể thấy cấu trúc tổng thể của các tài liệu dài bằng cách chỉ xem những mức tiêu đề.
B. Có thể dễ dàng sắp xếp lại thứ tự các đề mục.
C. Có thể nâng cấp hoặc giáng cấp tiêu đề trong tài liệu.
D. Có thể xem tài liệu trông ra sao trước khi in.
7. Trong Microsoft Word 2010, để ngắt trang người ta thực hiện:
A. Vào View −> Page Break
B. Vào References −> Captions −> Break
C. Vào Page Layout −> Create −> Page Break
D. Vào Insert −> Pages −> Page Break
8. Trong Microsoft Word 2010, để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, người ta thực hiện:
A. Vào Mailings −> Edit −> nhấn nút Find/Replace −> More −> Format
B. Vào Insert −> Edit −> nhấn nút Find/Replace −> More −> Format
C. Vào Page Layout −> Edit −> nhấn nút Find/Replace −> More −> Format
D. Vào Home −> Editing −> nhấn nút Find hoặc Replace −> More −> Format
9. Trong Microsoft Word 2010, về các chế độ in ấn, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. In toàn bộ văn bản hoặc các trang chẵn lẻ riêng biệt
B. Không in các trang được chỉ định
C. Có thể in hai mặt trên bất kỳ máy in nào một cách tự động
D. Chỉ in phần Header/Footer
10. Trong Microsoft Word 2010, khi chèn hình ảnh vào trong một văn bản và chọn "In Front of Text" trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Văn bản sẽ bao xung quanh hình ảnh
B. Hình ảnh ở phía trước văn bản và che văn bản
C. Hình ảnh ở phía sau văn bản
D. Hình ảnh giống như một ký tự dạng văn bản
11. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thanh ribbon sẽ thay đổi chức năng dành riêng cho đối tượng đang soạn thảo
B. Thanh ribbon có thể được tuỳ biến dễ dàng
C. Backstage View có thể được tuỳ biến dễ dàng
D. Quick Access Toolbar có thể được tuỳ biến dễ dàng
12. Trong Microsoft Word 2010, sau khi dán một nội dung văn bản, khi chọm ô có chữ A của Paste Options trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Nội dung sao chép giống định dạng bản gốc
B. Nội dung sao chép giống định dạng văn bản hiện có
C. Nội dung sao chép khác định dạng văn bản hiện có
D. Xóa nội dung sao chép
13. Trong Microsoft Word 2010, để chọn một đoạn văn bản, người ta thực hiện:
A. Bấm chọn phím chuột trái 1 lần trên đoạn văn
B. Bấm chọn phím chuột trái 2 lần trên đoạn văn
C. Bấm chọn phím chuột trái 3 lần trên đoạn văn
D. Bấm chọn phím chuột trái 4 lần trên đoạn văn
14. Trong Microsoft Word 2010, về đối tượng bảng (table), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể tạo bảng với một cột và một hàng
B. Có thể tính toán các công thức phức tạp trong bảng
C. Có thể lặp lại phần tiêu đề của bảng khi qua trang mới
D. Có thể thay đổi độ rộng của một ô (Cell) trong bảng mà không làm ảnh hưởng đến các ô khác trong cùng cột
15. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể chèn các công thức toán học vào văn bản và giải các công thức này tự động
B. Có thể chèn các ký tự đặc biệt có trong các font chữ trong máy
C. Có thể định dạng hiệu ứng chữ bằng WordArt
D. Có thể làm việc với bảng tính như trong Excel
16. Trong Microsoft Word 2010, để chuyển nhanh đến một điểm đánh dấu văn bản (bookmark), với hộp thoại trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Add
B. Delete
C. Go To
D. Cancel
17. Trong Microsoft Word 2010, chức năng nào sau đây không thực hiện được:
A. Chèn và biên tập ảnh đơn giản
B. Tạo các file để trình chiếu
C. Chèn các đoạn video vào văn bản
D. Lập trình VBA
18. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Dùng Track Changes để theo dõi các thay đổi trong soạn thảo
B. Dùng Spelling & Grammar để kiểm tra từ và văn phạm bất kỳ ngôn ngữ nào trên thế giới hiện nay
C. Dùng Auto Correct để thay các từ viết tắt bằng các (cụm) từ mong muốn
D. Dùng Auto Correct để điều chỉnh các lỗi nhập văn bản nhỏ
19. Trong Microsoft Word 2010, về các chức năng cần dùng khi soạn sách, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tạo mục lục (table of content) tự động
B. Tạo mục lục bằng cách gõ vào từng đề mục và sau đó số trang sẽ được cập nhật tự động
C. Dùng heading style khi soạn thảo các tiêu đề chương
D. Sử dụng công cụ TrackChange để biên soạn nội dung
20. Trong Microsoft Word 2010, để tạo ra các văn bản có cấu trúc và phong cách cho trước, người ta lựa chọn:
A. Mẫu văn bản (template)
B. Mẫu thiết kế (design theme)
C. Phong cách văn bản (document style)
D. Mẫu định dạng
MODUL 8
21. Trong Microsoft Excel 2010, với một cơ sở dữ liệu (CSDL) của Excel, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tên các vùng tin (field) phải là tiếng (Việt) không có dấu
B. Các dữ liệu trong cùng một dòng phải giống nhau
C. Có tối đa 255 cột
D. Việc định dạng lại cơ sở dữ liệu không ảnh hưởng gì đến công thức trong đó
22. Trong Microsoft Excel 2010, sau khi chọn một vùng (range) và bấm vào "Greater Than…" của "Highlight Cells Rules" trong "Conditional Formating" như hình vẽ, người ta sẽ nhập vào 1 con số để có hiệu ứng:
A. Các ô ngoài vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được nhập
B. Các ô trong vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được nhập
C. Các ô trong vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô nhỏ hơn số được nhập
D. Các ô trong vùng (range) mất nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được nhập
23. Trong Microsoft Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh, khi cần so sánh khác nhau, người ta lựa chọn:
A. Dấu “#”
B. Dấu “&”
C. Dấu “<>”
D. Dấu “><”
24. Trong Microsoft Excel 2010, với hộp thoại "Format Cells" trong hình vẽ, khi muốn chọn định dạng của ô được chọn là dạng kiểu ngày/tháng/năm, người ta lựa chọn:
A. General
B. Date
C. Time
D. Scientific
25. Trong Microsoft Excel 2010, để chọn tên cho một vùng (range) như trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Chọn vùng (range), vào Insert −> Define Name −> ở bảng "New Name" hiện ra, đặt tên cho vùng
B. Chọn vùng (range), vào Formulas −> Define Name −> ở bảng "New Name" hiện ra, đặt tên cho vùng
C. Chọn vùng (range), vào Home −> Define Name −> ở bảng "New Name" hiện ra, đặt tên cho vùng
D. Chọn vùng (range), vào Data −> Define Name −> ở bảng "New Name" hiện ra, đặt tên cho vùng
26. Trong Microsoft Excel 2010, để nhập các ô liền kề đã chọn thành 1 ô, với hộp thoại "Format Cells" trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Wrap text
B. Shrink to fit
C. Merge cells
D. Justify Distributed
27. Trong Microsoft Excel 2010, để Paste một vùng đã chọn, khi sử dụng các lựa chọn dán đặc biệt (paste special) như hình vẽ, để chỉ lấy các công thức trong các ô chép, người ta lựa chọn:
A. All
B. Formulas
C. Values
D. Formats
28. Trong Microsoft Excel 2010, để lấy ra giá trị thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn, người ta sử dụng hàm:
A. DSUM(database,field,criteria)
B. DGET(database, field, criteria)
C. DAVERAGE(database, field, criteria)
D. DCOUNT(database, field, criteria)
29. Trong Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm LEFT(text, num_chars), người ta thực hiện:
A. Lấy được num_chars ký tự bên trái chuỗi text
B. Lấy được num_chars ký tự bên phải chuỗi text
C. Lấy được num_chars ký tự ở giữa chuỗi text
D. Lấy được num_chars ký tự bên ngoài chuỗi text
30. Trong Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm UPPER(text), người ta thực hiện:
A. Đổi thành chuỗi text thành chuỗi có chữ in hoa ở cuối
B. Đổi thành chuỗi text thành chuỗi có chữ in hoa ở đầu
C. Đổi thành chuỗi text thành chuỗi chữ in thường
D. Đổi thành chuỗi text thành chuỗi chữ in hoa
31. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. =CEILING(12.4,5) là 15
B. =CEILING(12.4,3) là 12
C. =FLOOR(12.4,3) là 15
D. =FLOOR(12.4,5) là 12
32. Trong Microsoft Excel 2010, các so sánh nào sau đây là đúng:
A. =SUM(B1:B4) bằng với =SUM(B1, B2:B3, B4)
B. =AVERAGE(B1:B4) bằng với =SUM(B1:B4)/COUNTA(B1:B4)
C. =AVERAGE(B1:B3) bằng với =(B1+B2+B3)/3
D. =LEFT(B1) bằng với =VALUE(LEFT(B1))
33. Trong Microsoft Excel 2010, để nhập một siêu liên kết tới Website www.citd.vn trong trang tính, với hộp thoại "Insert Hyperlink" trong hình vẽ, mục "Text to display:" chứa thông tin gì:
A. Thông tin về siêu liên kết
B. Nội dung hiển thị siêu liên kết
C. Nội dung của Website
D. Tên của trang tính
34. Trong Microsoft Excel 2010, khi cập bảng tỷ giá ngoại tệ trên trang Web trực tuyến vào bảng tính Excel, để vào được hộp thoại "New Web Query" như trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Vào Home −> From Web
B. Vào Data −> From Web
C. Vào Review −> From Web
D. Vào View −> From Web
35. Trong Microsoft Excel 2010, với một sheet như hình vẽ, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. =VLOOKUP(“L”, A3:B6, 2,0) là “Nhôm”
B. =HLOOKUP(“M”, A3:B6, 3,0) là “L”
C. =VLOOKUP(“N”, A3:B6, 2,0) là #REF!
D. =VLOOKUP(“M”, A3:B6, 2,0) là “Vàng”
36. Trong Microsoft Excel 2010, khi sử dụng lọc nâng cao (Advanced Filter), đối với vùng điều kiện lọc (ĐK), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Dòng đầu của ĐK là các tên vùng tin của Cơ sở dữ liệu (CSDL)
B. Dòng kế tiếp chứa các điều kiện AND với nhau
C. Các dòng (trừ dòng đầu) khác nhau thể hiện điều kiện OR
D. Khi sử dụng công thức trong vùng điều kiện lọc thì tiêu đề của vùng điều kiện lọc phải giống với tiêu đề của bảng dữ liệu
37. Trong Microsoft Excel 2010, cho một worksheet như trong hình vẽ, khi gõ vào công thức =INDEX(A1:B3, 2,2), người ta nhận được kết quả:
A. Hương
B. Liên
C. Na
D. #Value!
38. Trong Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, dựa vào cột điểm sinh viên tra vào bảng dò để điền xếp loại. Để tính giá trị cho các ô từ E27đến E31, khi gõ công thức tại ô E27, người ta thực hiện:
A. =VLOOKUP(D27, G28:H31, 2, 0)
B. =VLOOKUP(D27, $G$28:$H$31, 2, 0)
C. =VLOOKUP(D27, G28:H31, 2, 1)
D. =VLOOKUP(D27, $G$28:$H$31, 2, 1)
39. Trong Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ. Với yêu cầu: Tính thành tiền = Số lượng * Đơn giá *(1 - giảm giá) , trong đó, giảm giá được tính như sau: Nếu số lượng dưới 20 thì mức giảm là 0; ngược lại thì giảm giá sẽ là 10%. Khi gõ công
A. =D2*E2 * (1-If(D2 < 20, 10%, 0%))
B. =D$2*E$2 * (1-If (D2 < 20, 0%,10%))
C. =D2*E2 * (1-If (D2 < 20, 0%, 10%))
D. =D2*E2 * 1-If (D2 < 20, 0%, 10%)
40. Trong Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, để tính giá trị cho các ô từ B2 đến B5, khi gõ công thức tại ô B2 (dùng Bảng giá), người ta thực hiện:
A. =VLOOKUP(A2, A8:C10, 2, 0)
B. =VLOOKUP(A2, $A$8:$C$10, 0, 2)
C. =VLOOKUP(A2, $A$8:$C$10, 2, 0)
D. =VLOOKUP(A2, A8:C10, 2, 1)
MODUL 9
41. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chỉnh sửa layout các slide, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có thể chuyển từ layout này sang layout khác
B. Có thể điều chỉnh layout của một slide bằng cách sao chép định dạng (format painter) từ một slide khác
C. Có thể thêm một layout mới mà không cần dùng Master Slide
D. Không thể đổi tên của Layout
42. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Column
B. Pie
C. Line
D. Area
43. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. SmartArt sẽ tự động tùy chỉnh kích cữ chữ để vừa với kích thước
B. Có thể chuyển đổi qua lại giữa SmartArt và Shapes
C. Tùy chỉnh các đối tượng SmartArt cũng tương tự như Shapes
D. Có thể thểm/bớt các thành phần trong SmartArt tùy ý
44. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Pie
B. Line
C. Stock
D. Bar
45. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Area
B. Bubble
C. Stock
D. Bar
46. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Bubble
B. Stock
C. Surface
D. Doughnut
47. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Surface
B. Doughnut
C. Line
D. Bubble
48. Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong hiệu ứng chuyển Slide, chức năng Duration thực hiện việc gì:
A. Thời gian chờ để chạy qua Slide khác
B. Thời gian để Slide xuất hiện hoàn chỉnh
C. Thời gian để kết thúc Slide
D. Thời gian chờ để chạy hiệu ứng cho các đối tượng trong slide
49. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Bubble
B. Radar
C. Column
D. Doughnut
50. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Cycle
B. Hierarchy
C. Picture
D. List
51. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Matrix
B. Picture
C. Process
D. List
52. Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, muốn hiệu ứng xuất hiện khi bấm phím chuột trái, với menu Start như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. On click
B. With Previous
C. After Previous
D. Không có lựa chọn phù hợp
53. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn âm thanh thu trực tiếp vào Slide, với menu Audio như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Audio from File…
B. Clip Art Audio…
C. Record Audio…
D. Không có lựa chọn phù hợp
54. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để phép quy định thời gian và lồng giọng nói cho từng slide, khi vào thẻ "Slide Show" như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Set Up Slide Show
B. Hide Slide
C. Rehearse Timings
D. Broadcast Slide Show
55. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể chia bài thuyết trình thành nhiều section
B. Vùng Content có thể chứa một bảng (table)
C. Khi trình chiếu, phần notes của từng slide được hiện ra trên màn hình trình chiếu
D. Có thể dùng nhiều layout khác nhau trong bài thuyết trình
56. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thiết lập cho việc tự thực hiện trình chiếu không có người điều khiển, với hộp thoại "Set Up Show" như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Presented by a speaker (full screen)
B. Browsed by an individual (window)
C. Browsed at a kiosk (full screen)
D. Không có lựa chọn phù hợp
57. Trong Microsoft Powerpoint 2010, thành phần nào sau đây không thuộc một Slide:
A. Title
B. Content
C. Slide Footer Area
D. Slide Hearder Area
58. Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi thay đổi các thuộc tính của một hình và bấm phím chuột phải để có Menu như trong hình vẽ, nếu muốn các thuộc tính này là mặc định cho các hình cùng loại, người ta lựa chọn:
A. Save as Picture…
B. Set as Default Shape
C. Size and Position…
D. Format Picture…
59. Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào không xuất hiện trên thanh ribbon:
A. Bookmark
B. Action
C. Trigger
D. Macros
60. Trong Microsoft Powerpoint 2010, về công cụ "Animation Pane" trong thẻ Animations như trong hình vẽ, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hiển thị các đối tượng hình ảnh
B. Hiển thị các hiệu ứng chuyển slide
C. Hiển thị các hiệu ứng của đối tượng trong slide
D. Hiển thị các siêu liên kết
Thoát
Bạn có chắc xóa hết tất cả các trả lời của bạn?
Nộp Bài
×
×
×
XÁC NHẬN NỘP BÀI LÝ THUYẾT/h4>