THI THỬ - LÝ THUYẾT - NÂNG CAO
Họ tên:
Thí sinh thử nghiệm -
Số báo danh:
1242
Bắt đầu lúc:
14:18
Hết giờ lúc:
15:18
Thời gian còn lại:
60:00
Số câu đã trả lời:
0/0
default
MODUL 7
1. Trong Microsoft Word 2010, muốn hiển thị trang in trên màn hình, người ta thực hiện:
A. Vào File −> Print
B. Vào File −> View Onscreen
C. Vào File −> View
D. Vào File −> Save & Send
2. Trong Microsoft Word 2010, để viết "a bình phương", sau khi chọn số 2 phía trái như trong hình vẽ, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + T
B. Shift + +
C. Ctrl + Shift + =
D. Alt + F8
3. Trong Microsoft Word 2010, thao tác vào File −> Option −> Advanced −> Display −> Show measurements in Unit of −> kích chọn Centimeters, người ta thực hiện:
A. Chuyển đổi đơn vị từ Centimeters sang Inches
B. Chuyển đổi đơn vị từ Inches sang Centimeters
C. Chuyển đổi đơn vị từ Metres sang Centimeters
D. Chuyển đổi đơn vị từ Millimetres sang Centimeters
4. Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Alt + Enter có chức năng gì:
A. Kết thúc đoạn văn hiện tại và bắt đầu một đoạn văn mới.
B. Tài liệu sẽ sang trang mới.
C. Đoạn văn sẽ qua dòng mới nhưng chưa kết thúc đoạn.
D. Nếu đã chia cột thì đoạn văn sẽ bị cắt qua cột mới.
5. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, người ta thực hiện:
A. Vào Home −> Paragraph −> nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
B. Vào Home −> Font −> Bullets and Numbering
C. Vào Insert −> Paragraph −> Bullets and Numbering
D. Vào Insert −> Bullets and Numbering
6. Trong Microsoft Word 2010, khi chèn hình ảnh vào trong một văn bản và chọn "Square" trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Văn bản sẽ bao xung quanh hình ảnh
B. Hình ảnh ở phía trước văn bản và che văn bản
C. Hình ảnh ở phía sau văn bản
D. Hình ảnh giống như một ký tự dạng văn bản
7. Trong Microsoft Word 2010, khi chèn hình ảnh vào trong một văn bản và chọn "In Front of Text" trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Văn bản sẽ bao xung quanh hình ảnh
B. Hình ảnh ở phía trước văn bản và che văn bản
C. Hình ảnh ở phía sau văn bản
D. Hình ảnh giống như một ký tự dạng văn bản
8. Trong Microsoft Word 2010, để chèn một đối tượng WordArt vào văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Home −> WordArt
B. Vào Insert −> WordArt
C. Vào Page Layout −> WordArt
D. Vào View −> WordArt
9. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Không thể sử dụng DropCap cho ký tự thứ 2 của đoạn văn
B. Không thể gạch chân từng chữ trong Word
C. Không thể thay đổi màu sắc trang giấy của Word
D. Không thể kẻ khung cho văn bản trong đối tượng Textbox
10. Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa 2 cột của văn bản, với hộp thoại Columns trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Number of columns:
B. Width:
C. Spacing:
D. Line between
11. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Màu trang giấy của Word có thể đổi bằng chức năng Shading
B. Chức năng Save và Save As là giống nhau khi lưu văn bản lần đầu
C. Chức năng Paragraph được dùng để định dạng 1 hoặc nhiều đoạn văn
D. Kích thước chữ nhỏ nhất mà Word cho phép là 1
12. Trong Microsoft Word 2010, muốn lưu file với một tên khác, người ta thực hiện:
A. Vào File −> chọn Save as
B. Vào File −> chọn Open
C. Vào File −> chọn Close
D. Vào File −> chọn Save
13. Trong Microsoft Word 2010, đơn vị đo lường nào của thước không hỗ trợ:
A. Centimeters
B. Points
C. Inches
D. Pixel
14. Trong Microsoft Word 2010, để thêm tiêu đề cho bức ảnh như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Hyperlink…
B. Insert Caption…
C. Wrap Text
D. Format Picture…
15. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể chèn hình ảnh vào phần tiêu đề đầu trang và cuối trang (header và footer)
B. Có thể định dạng khác nhau cho trang chẵn và lẻ cho phần header và footer
C. Có thể đánh số trang cùng một lúc tại nhiều vị trí (đầu trang, cuối trang, bên trái, phải, …)
D. Có thể đặt header/footer nằm theo chiều dọc văn bản
16. Trong Microsoft Word 2010, thay đổi định dạng đánh số tiêu đề cho bức ảnh như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Caption:
B. Label:
C. Format:
D. Position:
17. Trong Microsoft Word 2010, để cập nhật mục lục tự động như trong hình vẽ, khi chọn "Update page numbers only", người ta thực hiện:
A. Cập nhật thay đổi số trang
B. Cập nhật thay đổi mục lục
C. Xóa tất cả số trang
D. Xóa tất cả mục lục
18. Trong Microsoft Word 2010, để ngắt cột, người ta thực hiện:
A. Page Layout −> Break −> Column
B. Insert −> Page Break
C. Sử dụng phím tắt Ctrl + Enter
D. Sử dụng phím tắt Alt + Enter
19. Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sau đây không thể chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong 1 đoạn văn là 1.5 :
A. Vào Home −> Paragraph −> Chọn biểu tượng −> chọn 1.5
B. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + 5
C. Vào Page Layout −>Paragraph −> Chọn mục Line spacing - chọn 1.5 lines
D. Vào View −> Chọn Spacing và chọn 1.5 lines
20. Trong Microsoft Word 2010, để hiển thị Header và footer, chức năng View nào sau đây được sử dụng:
A. Web Layout
B. Print Layout
C. Outline
D. Draft
MODUL 8
21. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chiều cao của một ô là độc lập với các ô khác cùng hàng
B. Có thể ẩn một hàng hoặc cột không cho hiển thị
C. Không thể ẩn một hàng hoặc cột không cho hiển thị
D. Có thể tùy chỉnh độ rộng của các ô trong cùng một cột khác nhau
22. Trong Microsoft Excel 2010, khi sao chép ô C5 đang chứa công thức =$A3+B$7 đến ô F9, công thức trong ô F9 là:
A. =$D7+E$11
B. =$A7+B$11
C. =$A7+E$7
D. =$D3+E$7
23. Trong Microsoft Excel 2010, tập tin Excel Template có định dạng tệp là:
A. .xlsx
B. .xls
C. .xlsb
D. .xltx
24. Trong Microsoft Excel 2010, với hộp thoại "Format Cells" trong hình vẽ, khi định dạng số của ô được chọn, khi không bấm chọn "Use 1000 Separator (,)", người ta nhận được:
A. Các dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ chuyển thành dấu chấm
B. Các dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ hiện ra
C. Các dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ mất đi
D. Các dấu chấm của số thập phân trong ô sẽ mất đi
25. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô B2 gõ vào công thức=VALUE(A2), người ta nhận được kết quả:
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. Giá trị kiểu chuỗi 2008
D. Giá trị kiểu số 2008
26. Trong Microsoft Excel 2010, giả sử tại ô A1 chứa giá trị 28450, để tại ô B1 có kết quả là 28000, người ta gõ vào công thức:
A. =MOD(A1; 1000)
B. =ROUND(A1; 3)
C. =ROUND(A1; -3)
D. =INT(A1)
27. Trong Microsoft Excel 2010, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là:
A. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
B. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
C. Tập tin chứa bảng tính bị nhiễm virus
D. Công thức nhập vào ô bị sai và Excel thông báo lỗi
28. Trong Microsoft Excel 2010, khi có vùng giá trị từ B4 đến B20 chứa cột "Họ và tên nhân viên", với yêu cầu bài toán "Tính tổng số lượng nhân viên có trong danh sách", người ta gõ vào công thức:
A. =COUNTA(B4:B20)
B. =COUNT(B4:B20)
C. =SUM(B4:B20)
D. =COUNTBLANK(B4:B20)
29. Trong Microsoft Excel 2010, để chuẩn bị in một bảng tính ra giấy, người ta thực hiện:
A. Microsoft Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
30. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 gõ công thức =IF(3>50,100,IF(5<6,200,300)), người ta nhận được kết quả:
A. 200
B. FALSE
C. 100
D. 300
31. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. ####: không tính được kết quả
B. #VALUE!: dữ liệu không đúng theo yêu cầu của công thức
C. #DIV/0!: chia cho giá trị 0
D. #N/A: không có dữ liệu để tính toán
32. Trong Microsoft Excel 2010, cho các ô từ B1:B3 có các giá trị sau 1, “A”, 3, phát biểu nào sau đây là sai:
A. =SUM(B1:B3) bằng 4
B. =SUM(B1, B2, B3) bằng 4
C. = B1+B2+B3 bằng 4
D. =COUNTBLANK(B1:B3) bằng 0
33. Trong Microsoft Excel 2010, cho biết giá trị của công thức sau đây: IF(AND(5>3,2>=2),2,3)
A. 2
B. 3
C. Công thức có lỗi cú pháp
D. FALSE
34. Trong Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm TODAY(), người ta thực hiện:
A. Tìm ngày hiện thời
B. Tìm ngày và giờ hiện thời
C. Tìm giờ hiện thời
D. Tìm tháng hiện thời
35. Trong Microsoft Excel 2010, về các hàm cơ sở dữ liệu (CSDL) như DSUM,DCOUNT, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có cùng một dạng tham số đầu vào là (database, field, criteria)
B. Chỉ tính các dữ liệu ở cột field nếu các dòng dữ liệu tương ứng thoả điều kiện criteria
C. Các dòng khác nhau trong vùng điều kiện là các điều kiện AND
D. Phải tạo ra vùng điều kiện trước khi sử dụng
36. Trong Microsoft Excel 2010, sau khi đã vẽ biểu đồ theo dang cột và chọn 1 vùng dữ liệu, khi chọn "Secondary Axis" của hộp thoại "Format Data Series" trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Thêm trục thứ 2 vào biểu đồ
B. Xóa trục thứ 2 trong biểu đồ
C. Thêm đường viền của biểu đồ
D. Xóa đường viền của biểu đồ
37. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. PivotTable có thể tính nhóm cho nhiều cột
B. PivotTable tính thống kê kể cả khi các loại dữ liệu không tách thành từng cột riêng biệt
C. PivotChart gần giống đồ thị bình thường với dữ liệu là từ PivotTable
D. PivotChart có thể được vẽ mà không cần PivotTable
38. Trong Microsoft Excel 2010, với chế độ bảo mật: “Encrypt with password”, người ta thực hiện:
A. Đặt mật khẩu khi mở tập tin
B. Đặt mật khẩu khi chỉnh sửa nội dung
C. Đặt mật khẩu khi thay đổi cấu trúc tập tin
D. Đặt mật khẩu khi nén tập tin
39. Trong Microsoft Excel 2010, khi cập bảng tỷ giá ngoại tệ trên trang Web trực tuyến vào bảng tính Excel, để vào được hộp thoại "New Web Query" như trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Vào Home −> From Web
B. Vào Data −> From Web
C. Vào Review −> From Web
D. Vào View −> From Web
40. Trong Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ. Để tính giá trị cho các ô từ D3 đến D6, khi gõ công thức tại ô D3 (dùng Bảng giá), người ta thực hiện:
A. =HLOOKUP(A2, $E$7:$G$10, 3, 0)
B. =HLOOKUP(A2, $E$8:$G$10, 1, 0)
C. =HLOOKUP(A2, $E$8:$G$10, 2, 0)
D. =HLOOKUP(A2 ,$E$8:$G$10, 3, 0)
MODUL 9
41. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chỉnh sửa layout các slide, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có thể chuyển từ layout này sang layout khác
B. Có thể điều chỉnh layout của một slide bằng cách sao chép định dạng (format painter) từ một slide khác
C. Có thể thêm một layout mới mà không cần dùng Master Slide
D. Không thể đổi tên của Layout
42. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể thực tập thuyết trình trước dùng chức năng Rehearse Timings
B. Cho phép nén video có trong slide bằng chức năng Compress Pictures
C. Cho phép xuất tập tin thuyết trình thành một video
D. Có thể xuất tập tin với dạng thuyết trình và không thể chỉnh sửa nội dung của dạng tập tin này
43. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Line
B. Column
C. Pie
D. Bar
44. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Column
B. Pie
C. Line
D. Area
45. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Area
B. Bubble
C. Stock
D. Bar
46. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Surface
B. Doughnut
C. Line
D. Bubble
47. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn một đối tượng âm thanh vào Slide, chức năng nào trong thẻ PlayBack được dùng để chạy bài nhạc qua tất cả các Slide:
A. Start -> Automatically
B. Start -> On Click
C. Start -> Play across slides
D. Loop Until Stopped
48. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Picture
B. Process
C. List
D. Pyramid
49. Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong thẻ Insert, chức năng nào dưới đây không cùng mõt nhóm với các chức năng còn lại:
A. Header&Footer
B. Slide number
C. Date&Time
D. Equation
50. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như trong hình vẽ, để thay đổi các hiệu ứng trên các đường vẽ và tô nền của các đối tượng trên Slide, người ta lựa chọn:
A. Colors
B. Themes
C. Insert Layout
D. Effects
51. Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, với menu Start như trong hình vẽ, khi lựa chọn "With Previous" thi hiệu ứng sẽ xuất hiện như thế nào:
A. Khi trình chiếu Slide, hiệu ứng xuất hiện đồng thời
B. Khi trình chiếu Slide, hiệu ứng xuất hiện khi nhấn phím chuột trái
C. Hiệu ứng xuất hiện sau khi Slide được trình chiếu
D. Khi trình chiếu Slide, hiệu ứng không xuất hiện
52. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi tạo nền cho tất cả các slide, thao tác nào sau đây là sai:
A. Trong thẻ Design, chọn theme cho slide
B. Dùng lệnh Format Background để thiết kế nền
C. Dùng công cụ Slide Master để thiết kế
D. Dùng công cụ Insert và chèn các hình ảnh để thiết kế hình nền
53. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có nhiều dạng slide transition
B. Một slide chỉ có tối đa một dạng transition
C. Có thể thiết lập các thông số như thời gian bắt đầu, sự kiện bắt đầu của một slide transition cho một slide
D. Không thể sắp xếp thứ tự chạy của các slide transition nếu không đổi thứ tự các slide
54. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong Slide, khi vào Animations−>Add Animation như trong hình vẽ, các hiệu ứng có điểm đỏ trong phần "Motion Paths" thực hiện điều gì:
A. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm xanh tới điểm đỏ
B. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm đỏ tới điểm xanh
C. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm xanh rồi quay lại điểm xanh
D. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm đỏ rồi quay lại điểm đỏ
55. Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn trình diễn một bài thuyết trình, cách nào sau đây là sai:
A. Bấm vào nút Slide Show ở góc dưới bên phải
B. Vào Slide Show -> From Beginning
C. Vào Slide Show -> From Custom Slide show
D. Vào Slide Show -> Set Up Slide Show
56. Trong Microsoft Powerpoint 2010, mục đích chính của chế độ xem Slide Sorter như trong hình vẽ là gì:
A. Thiết kế các nội dung trong Slide một cách dễ dàng
B. Sắp xếp thứ tự các Slide một cách dễ dàng
C. Xem bài thuyết trình dưới góc nhìn người nói
D. Xem bài thuyết trình dưới góc nhìn khán giả
57. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Có thể chèn các đối tượng Word, Excel, ... vào trong một tập tin thuyết trình
B. Có thể liên kết (link) các textbox của cùng một slide như trong Word
C. Khi chèn thêm 1 textbox vào slide, textbox này mặc nhiên được định dạng giống như vùng Content của slide
D. Khi chèn một hình ảnh vào Slide, mặc định hình ảnh đó sẽ nằm ở dưới cùng
58. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi biên tập hình ảnh, video, âm thanh, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể trộn (merge) hai hình ảnh thành một hình ảnh
B. Có thể cắt gọt hình ảnh theo một hình vẽ (shape) cung cấp sẵn
C. Cho phép chèn một video bằng một đường liên kết đến trang web (embed code)
D. Có thể gom nhiều hình ảnh thành một nhóm
59. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có các loại animation quan trọng như Entrance, Exit, Emphasis, Motion Paths
B. Một đối tượng có thể tham gia vào tối đa một animation
C. Có thể thiết lập các thông số như thời gian bắt đầu, sự kiện bắt đầu của một animation cho một đối tượng
D. Có thể thay đổi thứ tự chạy các animation trong một slide
60. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể tạo các liên kết (hyperlink) đến các slide trong cùng một tập tin
B. Có thể nén video, audio dùng Compress Media
C. Có thể lưu một tập tin trình chiếu thành một thiết kế (design theme)
D. Không thể tạo một dạng layout mới cho một tập tin trình chiếu trong Slide Master
Thoát
Bạn có chắc xóa hết tất cả các trả lời của bạn?
Nộp Bài
×
×
×
XÁC NHẬN NỘP BÀI LÝ THUYẾT/h4>