KỲ THI THỬ CHỨNG CHỈ UDCNTT NÂNG CAO - PHẦN THI LÝ THUYẾT
Họ tên:
Thí sinh thử nghiệm -
Số báo danh:
1431
Bắt đầu lúc:
18:09
Hết giờ lúc:
19:09
Thời gian còn lại:
60:00
Số câu đã trả lời:
0/0
default
MODUL 7
1. Trong Microsoft Word 2010, để tăng kích cỡ của font, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Home + L
D. Ctrl + S
2. Trong Microsoft Word 2010, khi vào File −> Option −> Save −> Default file location: −> kích chọn Browse, người ta thực hiện:
A. Xóa thư mục mặc định để chép file trước khi soạn thảo
B. Xóa thư mục mặc định lưu file sau khi soạn thảo
C. Chọn thư mục mặc định để chép file trước khi soạn thảo
D. Chọn thư mục mặc định lưu file sau khi soạn thảo
3. Trong Microsoft Word 2010, để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào View −> nhóm Header and Footer −> nhấn nút Header hoặc Footer
B. Vào Insert −> nhóm Header and Footer −> nhấn nút Header hoặc Footer
C. Vào Page Layout −> nhóm Header and Footer −> nhấn nút Header hoặc Footer
D. Vào Page Layout −> nhóm Page Setup −> nhấn nút Header hoặc Footer
4. Trong Microsoft Word 2010, khi chèn hình ảnh vào trong một văn bản và chọn "Square" trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Văn bản sẽ bao xung quanh hình ảnh
B. Hình ảnh ở phía trước văn bản và che văn bản
C. Hình ảnh ở phía sau văn bản
D. Hình ảnh giống như một ký tự dạng văn bản
5. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thanh ribbon sẽ thay đổi chức năng dành riêng cho đối tượng đang soạn thảo
B. Thanh ribbon có thể được tuỳ biến dễ dàng
C. Backstage View có thể được tuỳ biến dễ dàng
D. Quick Access Toolbar có thể được tuỳ biến dễ dàng
6. Trong Microsoft Word 2010, về các chức năng có sẵn, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Lập trình vi xử lý
B. Xử lý ảnh/video đơn giản
C. Soạn thảo văn bản, bản tính
D. Trình diễn bài thuyết trình
7. Trong Microsoft Word 2010, hình mũi tên ở góc trên bên phải dùng để:
A. Phóng to/thu nhỏ văn bản
B. Nhảy đến trang đầu tiên của văn bản
C. Ẩn/hiện thanh thước
D. Ẩn/hiện thanh Ribbon
8. Trong Microsoft Word 2010, để chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn lên 2 lần dòng đơn, với phần "Line spacing" của hộp thoại Paragraph trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Single
B. Double
C. At least
D. 1.5 lines
9. Trong Microsoft Word 2010, để kẻ khung cho một đoạn văn bản, người ta thực hiện:
A. Page Layout −> Page Borders
B. Home −> Borders and Sharding…
C. Insert −> Shapes
D. Insert −> Table
10. Trong Microsoft Word 2010, để tạo ra một bản sao của văn bản hiện tại, người ta thực hiện:
A. Vào File −> chọn New
B. Vào Insert −> chọn Blank Page
C. Vào Review −> chọn New
D. Vào View −> chọn New Window
11. Trong Microsoft Word 2010, muốn chèn hình ảnh cho văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào View −> Chọn Zoom
B. Vào Insert −> Chọn Picture
C. Vào Home −> Chọn Shading
D. Vào Page Layout −> Chọn Page Color
12. Trong Microsoft Word 2010, để chuyển đổi văn bản thành bảng, khi sử dụng dấu phẩy để phân tách cột và chọn (bôi đen) đoạn văn bản muốn chuyển như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Insert Table…
B. Draw Table
C. Convert Text to Table
D. Quick Tables
13. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể chèn hình ảnh vào phần tiêu đề đầu trang và cuối trang (header và footer)
B. Có thể định dạng khác nhau cho trang chẵn và lẻ cho phần header và footer
C. Có thể đánh số trang cùng một lúc tại nhiều vị trí (đầu trang, cuối trang, bên trái, phải, …)
D. Có thể đặt header/footer nằm theo chiều dọc văn bản
14. Trong Microsoft Word 2010, để ngắt cột, người ta thực hiện:
A. Page Layout −> Break −> Column
B. Insert −> Page Break
C. Sử dụng phím tắt Ctrl + Enter
D. Sử dụng phím tắt Alt + Enter
15. Trong Microsoft Word 2010, để cập nhật mục lục tự động như trong hình vẽ, khi chọn "Update entire table", người ta thực hiện:
A. Cập nhật thay đổi số trang
B. Cập nhật thay đổi mục lục
C. Xóa tất cả số trang
D. Xóa tất cả mục lục
16. Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sau đây không thể chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong 1 đoạn văn là 1.5 :
A. Vào Home −> Paragraph −> Chọn biểu tượng −> chọn 1.5
B. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + 5
C. Vào Page Layout −>Paragraph −> Chọn mục Line spacing - chọn 1.5 lines
D. Vào View −> Chọn Spacing và chọn 1.5 lines
17. Trong Microsoft Word 2010, về điểm khác nhau giữa Footnote và Endnote, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Endnote nằm ở cuối trang, Footnote nằm ở cuối văn bản
B. Endnote nằm ở cuối văn bản, Footnote nằm ở cuối trang
C. Endnote nằm ở phần Footer của văn bản, Footnote nằm ở cuối trang
D. Endnote nằm ở cuối trang, Footnote nằm ở phần Footer của văn bản
18. Trong Microsoft Word 2010, để chuyển nhanh đến một điểm đánh dấu văn bản (bookmark), với hộp thoại trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Add
B. Delete
C. Go To
D. Cancel
19. Trong Microsoft Word 2010, tạo trường (field) về số ký tự trong văn bản, với hộp thoại Field trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. NoteRef
B. NumChars
C. NumPages
D. NumWords
20. Trong Microsoft Word 2010, để bảo vệ một văn bản khi không cho sao chép và chỉnh sửa, sau khi bấm vào "Yes, Start Enforcing Protection" trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Vào tên người dùng
B. Vào mật khẩu
C. Vào tên văn bản
D. Chọn yêu cầu bảo vệ
MODUL 8
21. Trong Microsoft Excel 2010, với công thức =Lower(“ht CNTT”), người ta nhận được kết quả:
A. HT CNTT
B. ht cntt
C. Ht Cntt
D. #NAME?
22. Trong Microsoft Excel 2010, với hộp thoại "Format Cells" trong hình vẽ, khi định dạng số của ô được chọn, khi không bấm chọn "Use 1000 Separator (,)", người ta nhận được:
A. Các dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ chuyển thành dấu chấm
B. Các dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ hiện ra
C. Các dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ mất đi
D. Các dấu chấm của số thập phân trong ô sẽ mất đi
23. Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây sẽ cho lỗi #VALUE! :
A. =COUNTA("A"; 13; 4)
B. =MAX("A"; 13; 4)
C. =COUNTIF(A1:A10; "A")
D. =COUNT("A"; 13; 4)
24. Trong Microsoft Excel 2010, cho biết kiểu định dạng hiện thị dữ liệu ngày nào sau đây được áp dụng tại ô B1 theo bảng số liệu trong hình vẽ:
A. ddd d-m-yy
B. ddd dd-mm-yyyy
C. dddd dd-mm-yyyy
D. dddd dd-mmm-yyyy
25. Trong Microsoft Excel 2010, để tìm các số thỏa điều kiện =5 và =10, người ta sử dụng các hàm:
A. Hàm IF và hàm AND
B. Hàm IF và hàm OR
C. Hàm IF và hàm NOT
D. Hàm IF và ký tự &
26. Trong Microsoft Excel 2010, để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, muốn có kiểu biểu đồ hợp lý nhất, người ta lựa chọn:
A. Biểu đồ cột đứng (Column)
B. Biểu đồ dạng thanh (Bar)
C. Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
D. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
27. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. khi sao chép công thức đến ô G6, người ta sẽ có công thức:
A. =E7*F7/100
B. =E6*F6/100
C. =E2*F2/100
D. =B6*C6/100
28. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị 2017 - kiểu chuỗi, tại ô B2 gõ công thức =VALUE(A2) & 2, người ta nhận được kết quả:
A. 2019 - kiểu số
B. 2019 - kiểu chuỗi
C. 20172 - kiểu số
D. 20172 - kiểu chuỗi
29. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. =CEILING(12.4,5) là 15
B. =CEILING(12.4,3) là 12
C. =FLOOR(12.4,3) là 15
D. =FLOOR(12.4,5) là 12
30. Trong Microsoft Excel 2010, với một worksheet như trong hình vẽ, khi gõ công thức =VLOOKUP(4, A1:B5, 2,0), người ta nhận được kết quả:
A. TB
B. Khá
C. Yếu
D. #N/A
31. Trong Microsoft Excel 2010, khi gõ công thức IF(OR(10>8,2<1),2,3), người ta nhận được kết quả:
A. 2
B. 3
C. Lỗi cú pháp
D. FALSE
32. Trong Microsoft Excel 2010, sau khi đã vẽ biểu đồ theo dang cột và chọn 1 vùng dữ liệu, khi chọn "Secondary Axis" của hộp thoại "Format Data Series" trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Thêm trục thứ 2 vào biểu đồ
B. Xóa trục thứ 2 trong biểu đồ
C. Thêm đường viền của biểu đồ
D. Xóa đường viền của biểu đồ
33. Trong Microsoft Excel 2010, sau khi đã vẽ biểu đồ theo dang cột và muốn thay đổi giá trị các khoảng chia chính tại trục, với lựa chọn "Axits Options" của hộp thoại "Format Axis" trong hình vẽ, người ta thay đổi:
A. Minimum:
B. Maximum:
C. Major Unit:
D. Minor Unit:
34. Trong Microsoft Excel 2010, với bảng số liệu như trong hình vẽ, để tính tổng tiền của những Mã hàng có ký tự đầu là ”D”, người ta sử dụng công thức:
A. = SUMIF(B9:B12, G9, F9:F12)
B. = DSUM(A8:F12, F9, F9:F12)
C. = DSUM(A8:F12, F8,G9)
D. =SUMIF(F9: F13, B9: B12 , “N”)
35. Trong Microsoft Excel 2010, với chế độ bảo mật: “Protect Current sheet”, người ta thực hiện:
A. Đặt mật khẩu khi mở tập tin
B. Đặt mật khẩu khi chỉnh sửa nội dung của sheet hiện tại
C. Đặt mật khẩu khi thay đổi cấu trúc tập tin
D. Đặt mật khẩu khi nén tập tin
36. Trong Microsoft Excel 2010, khi đã mặc định chức năng Sum được áp dụng cho các giá trị trong một Pivot Table, để các giá trị được tự động tính và không cộng vào, với hộp thoại "Value Field Setting" trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Chọn Product trong "Summarize Values By"
B. Chọn Max trong "Summarize Values By"
C. Chọn Count trong "Summarize Values By"
D. Chọn Average trong "Summarize Values By"
37. Trong Microsoft Excel 2010, với một worksheet như trong hình vẽ, khi gõ vào công thức =INDEX(B2:C5, 3,1), người ta nhận được kết quả:
A. Thúy
B. Tuấn
C. Hoàng
D. Lan
38. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. =LEN(“511X1111”,3) là 8
B. =MID(“511X1111”,4,1) là “X”
C. =MID(“511X1111”,1,2) là “51”
D. =MAX(“511X1111”) là “511X1111”
39. Trong Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, với Ô kết quả là các ký tự bên trái dấu “_”, để điền công thức cho ô C2, người ta lựa chọn:
A. =MID(B2, 1, 3)
B. MID(B2, 1, LEN(B2)-3))
C. =LEFT(B2, 3)
D. =LEFT(B2, LEN(B2)-2))
40. Trong Microsoft Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, người ta thực hiện:
A. Vào Insert −> Text to Columns −> Delimited
B. Vào Home −> Text to Columns −> Delimited
C. Vào Fomulas −> Text to Columns −> Delimited
D. Vào Data −> Text to Columns kích chọn Delimited
MODUL 9
41. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations -> Sharpes để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ, hình được chèn thuộc loại nào:
A. Stars and Banners
B. Rectangles
C. Flowchart
D. Equation Shapes
42. Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào sau đây không có:
A. Column
B. Equation
C. Header & Footer
D. DropCap
43. Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong chức năng Animation - Timingcủa PowerPoint, thông số nào sau đây không có:
A. Time
B. Repeat
C. Duration
D. Delay
44. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Pie
B. Line
C. Stock
D. Bar
45. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chỉnh chiều của Slide, người ta thực hiện:
A. Vào Home −> Arrange
B. Vào Design −> Page Setup
C. Vào Preview −> Compare
D. Vào View −> Slide Master
46. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Cycle
B. Hierarchy
C. Picture
D. List
47. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi trình chiếu Slide, chế độ nào sau đây không được dùng:
A. Custom Slide Show
B. Set Up Slide show
C. From Beginning
D. From Curent Slide
48. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tô màu nền người ta thực hiện:
A. Vào Insert –> Background –> Background Style
B. Vào Home –> Background –> Background Style
C. Vào Design –> Background –> Background Style
D. Vào View –> Background –> Background Style
49. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide, người ta thực hiện:
A. Vào Insert –> Tables –> Insert
B. Vào Insert –> Tables –> Table
C. Vào Home –> Tables –> Insert table
D. Vào Home – > Tables –> Table
50. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như trong hình vẽ, để thay đổi kiểu mầu nền của Slide Master người ta lựa chọn:
A. Colors
B. Themes
C. Background Styles
D. Effects
51. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chọn kiểu hiệu ứng cho một đối tượng, khi vào Animations −> Animation Styles như trong hình vẽ, nhóm hiệu ứng Entrance thực hiện điều gì:
A. Hiệu ứng khi đối tượng xuất hiện
B. Hiệu ứng nhấn mạnh như thay đổi màu sắc, độ lớn
C. Hiệu ứng khi làm mất đối tượng
D. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo một đường nhất định
52. Trong Microsoft Powerpoint 2010, chế độ trình chiếu Browsed by an individual (window) trong chức năng Set Up Slide Show tương đương với lựa chọn nào trong hình vẽ:
A. Normal
B. Slide Sorter
C. Reading View
D. Slide Show
53. Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chọn 1 slide và vào Home −> Layout, khi bấm vào các hình ảnh của hộp thoại Layout như trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Chèn các file đã có sẵn vào Slide
B. Lưu Layout của Slide ra đĩa
C. Thay đổi Layout cho Slide
D. Chèn ảnh chụp qua Camera vào Slide
54. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể chụp ảnh màn hình đang làm việc để chèn vào slide
B. Các thành phần của một đối tượng SmartArt vẫn có thể thể hiện hoạt hình (animation)
C. Có thể dễ dàng chuyển đổi một SmartArt này thành một dạng SmartArt khác
D. Khi chèn một đồ thị (Chart) có thể không cần dùng một bảng Excel để chứa dữ liệu
55. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi biên tập hình ảnh, video, âm thanh, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể trộn (merge) hai hình ảnh thành một hình ảnh
B. Có thể cắt gọt hình ảnh theo một hình vẽ (shape) cung cấp sẵn
C. Cho phép chèn một video bằng một đường liên kết đến trang web (embed code)
D. Có thể gom nhiều hình ảnh thành một nhóm
56. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại "Choose a SmartArt" như trong hình vẽ, nhóm Cycle bao gồm:
A. Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng sắp theo hình chóp
B. Các SmartArt hiển thị vòng tròn theo tiến trình liên tục
C. Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng sắp theo ma trận
D. Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng hình ảnh
57. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại "Choose a SmartArt" như trong hình vẽ, nhóm Relationship bao gồm:
A. Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệu
B. Các SmartArt hiển thị sơ đồ quá trình
C. Các SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệ
D. Các SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh
58. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi lưu một tập tin với phần mở rộng là PPSX, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Đây là định dạng mặc định của PowerPoint, tập tin sau khi lưu có thể xem và chỉnh sửa
B. Tập tin khi lưu xong chỉ có thể xem và thao tác như khi trình chiếu
C. Tập tin khi lưu xong chỉ có thể xem dưới dạng phim và không thể thao tác
D. PowerPoint không hỗ trợ lưu định dạng này
59. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại "Choose a SmartArt" như trong hình vẽ, nhóm Picture bao gồm:
A. Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng sắp theo hình chóp
B. Các SmartArt hiển thị vòng tròn theo tiến trình liên tục
C. Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng sắp theo ma trận
D. Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng hình ảnh
60. Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong hình vẽ là hình mô tả các hiệu ứng chuyển động trong thẻ Animations, lý do tại sao các hiệu ứng đều bị ẩn là:
A. Chưa chọn đối tượng để chèn hiệu ứng
B. Chưa cài đặt các hiệu ứng
C. Các hiệu ứng đã bị khóa
D. Các hiệu ứng này chỉ thích hợp với phiên bản cũ
Thoát
Bạn có chắc xóa hết tất cả các trả lời của bạn?
Nộp Bài
×
×
×
XÁC NHẬN NỘP BÀI LÝ THUYẾT/h4>