KỲ THI THỬ CHỨNG CHỈ UDCNTT NÂNG CAO - PHẦN THI LÝ THUYẾT
Họ tên:
Thí sinh thử nghiệm -
Số báo danh:
1884
Bắt đầu lúc:
11:53
Hết giờ lúc:
12:53
Thời gian còn lại:
60:00
Số câu đã trả lời:
0/0
default
MODUL 7
1. Trong Microsoft Word 2010, để thực hiện lệnh in 4 bản, người ta thực hiện:
A. Vào File −> Print và gõ số 4 vào hộp Copies:
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P + 4
C. Vào File −> Properties và gõ số 4 vào hộp Copies:
D. Vào Home −> Print và gõ số 4 vào hộp Copies:
2. Trong Microsoft Word 2010, để tăng kích cỡ của font, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Home + L
D. Ctrl + S
3. Trong Microsoft Word 2010, trong trường hợp định dạng đoạn (Paragraph), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chọn nút Center trên thanh công cụ sẽ canh đoạn hiện hành hoặc đã chọn vào giữa trang.
B. Khoảng cách canh cột mặc nhiên là ½ inch.
C. Khi đặt một nút canh cột nó sẽ có tác dụng trên tất cả các đoạn văn bản trong tài liệu.
D. Hai loại canh lề đặc biệt là: First Line và Hanging trong Paragraph.
4. Trong Microsoft Word 2010, để bỏ tính năng cảnh bảo lỗi chính tả (spelling) khi đang gõ văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào File −> Option −> Proofing −> bỏ chọn Check spelling as you type
B. Vào File −> Option −> Proofing −> chọn Check spelling as you type
C. Vào File −> Option −> Proofing −> chọn Checkgrammar with spelling
D. Vào File −> Option −> Proofing −> bỏ chọn Checkgrammar with spelling
5. Trong Microsoft Word 2010, các thuật ngữ Block Arrows, Stars and Banners, và Callouts có ý nghĩa gì:
A. Các kiểu trò chơi xây dựng của trẻ em.
B. Các chủ đề Clip art trong bộ sưu tập Microsoft Clip Gallery.
C. Các chủ đề Shapes.
D. Các thuật ngữ kỹ thuật chưa xác định.
6. Trong Microsoft Word 2010, ở chế độ tạo bảng (Table), muốn tách một ô thành nhiều ô, người ta thực hiện:
A. Table −>Cells
B. Table tools −> Layuot −> Split Cells
C. Tools −> Layout
D. Chọn chuột phải - Split Cells
7. Trong Microsoft Word 2010, để Word nhận biết nếu hai ký tự đầu tiên trong một từ được gõ bằng chữ in thì sẽ thay chữ in thứ hai bằng chữ thường, với hộp thoại trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Bấm chọn "Correct TWo INitian CApitals"
B. Bấm chọn "Capitalize first letter of sentences"
C. Bấm chọn "Capitalize name of days"
D. Bấm chọn "Correct accidental usage of cAPS LOCK key"
8. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, người ta thực hiện:
A. Vào Home −> Paragraph −> nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
B. Vào Home −> Font −> Bullets and Numbering
C. Vào Insert −> Paragraph −> Bullets and Numbering
D. Vào Insert −> Bullets and Numbering
9. Trong Microsoft Word 2010, để lựa chọn các style mà thiết kế sẵn cho đoạn văn, tiêu đề… cho một văn bản thông thường, người ta sử dụng:
A. Layout có sẵn
B. Template có sẵn
C. References có sẵn
D. Page có sẵn
10. Trong Microsoft Word 2010, để ngắt trang người ta thực hiện:
A. Vào View −> Page Break
B. Vào References −> Captions −> Break
C. Vào Page Layout −> Create −> Page Break
D. Vào Insert −> Pages −> Page Break
11. Trong Microsoft Word 2010, để tạo ra mẫu (template) mới, sau khi làm xong mẫu với một văn bản trắng (Blank document) thì người ta cần lưu nó với phần mở rộng gì:
A. .doc
B. .docx
C. .dotx
D. .pdf
12. Trong Microsoft Word 2010, để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, người ta thực hiện:
A. Vào Mailings −> Edit −> nhấn nút Find/Replace −> More −> Format
B. Vào Insert −> Edit −> nhấn nút Find/Replace −> More −> Format
C. Vào Page Layout −> Edit −> nhấn nút Find/Replace −> More −> Format
D. Vào Home −> Editing −> nhấn nút Find hoặc Replace −> More −> Format
13. Trong Microsoft Word 2010, về các chức năng có sẵn, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Lập trình vi xử lý
B. Xử lý ảnh/video đơn giản
C. Soạn thảo văn bản, bản tính
D. Trình diễn bài thuyết trình
14. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Không thể sử dụng DropCap cho ký tự thứ 2 của đoạn văn
B. Không thể gạch chân từng chữ trong Word
C. Không thể thay đổi màu sắc trang giấy của Word
D. Không thể kẻ khung cho văn bản trong đối tượng Textbox
15. Trong Microsoft Word 2010, để ghép 2 ô trong bảng như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Delete Cell…
B. Merge Cells
C. Cell Alignment
D. Table Properties
16. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Viền khung đoạn văn bản và viền khung trang là cùng một tính năng
B. Có thể canh lề (trái, phải, giữa) cho từng tab stop
C. Có thể dùng bất kỳ hình ảnh nào làm dấu gạch đầu dòng (bullet) miễn là nó có kích thước vừa đủ
D. Có thể dùng drop cap cho ký tự đầu rộng đúng 1 dòng.
17. Trong Microsoft Word 2010, để ngắt cột, người ta thực hiện:
A. Page Layout −> Break −> Column
B. Insert −> Page Break
C. Sử dụng phím tắt Ctrl + Enter
D. Sử dụng phím tắt Alt + Enter
18. Trong Microsoft Word 2010, tạo trường (field) về số ký tự trong văn bản, với hộp thoại Field trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. NoteRef
B. NumChars
C. NumPages
D. NumWords
19. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Sau khi nhóm (group) các đối tượng vẽ, vẫn có thể định dạng từng đối tượng vẽ riêng biệt
B. Có thể nhóm chung các đối tượng vẽ và hình ảnh
C. Có thể gắn chặt một đối tượng vẽ vào một dòng văn bản
D. Kích thước các hình ảnh sau khi nhóm sẽ bằng nhau
20. Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo tập tin trac_nghiem.docx, muốn lưu thành trac_nghiem.pdf và không mở tập tin pdf sau khi lưu, người ta thực hiện:
A. Vào File −> Save&Send −> Create PDF/XPS Document, bấm Create PDF/XPS, bỏ chọn Open file after publishing
B. Vào File −> Save, Save as type, PDF(*.pdf), chọn Open file after publishing
C. Vào File −> Save, Save as type, PDF(*.pdf), bỏ chọn Open file after publishing
D. Vào File −> Save&Send −> Create PDF/XPS Document, bấm Create PDF/XPS, chọn Open file after publishing
MODUL 8
21. Trong Microsoft Excel 2010, khi bấm vào Add của hộp thoại "Excel Options" trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Thêm một công cụ vào thanh công cụ
B. Xóa một công cụ trong thanh công cụ
C. Thêm một nhóm cho thanh công cụ
D. Đổi tên cho thanh công cụ
22. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. =INT(5.2) là 5
B. =INT(5.9) là 6
C. =ROUND(5.9,2) là 5.9
D. =ROUND(5.9, -1) là 10
23. Trong Microsoft Excel 2010, khi nhập dữ liệu vào bảng tính, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải
24. Trong Microsoft Excel 2010, để thiết lập nhãn in, người ta thực hiện:
A. Vào Insert −> Page Setup −> Print Titles
B. Vào Page Layout −> Page Setup −> Print Titles
C. Vào File −> Page Setup −> Print Titles
D. Vào Format −> Page Setup −> Print Titles
25. Trong Microsoft Excel 2010, các kiểu dữ liệu thông dụng là:
A. Chuỗi, văn bản, ngày tháng
B. Số, logic, ngày tháng
C. Kiểu công thức, hàm, số, ngày tháng
D. Chuỗi, số, logic, ngày tháng, kiểu công thức
26. Trong Microsoft Excel 2010, nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm thì xếp loại không đạt, với ô B3 đang chứa điểm thi, người ta lựa chọn công thức:
A. =IF(B3=5; "Đạt") ELSE ("Không đạt")
B. =IF(B35; "Không đạt"; "Đạt")
C. =IF(B3=5; "Đạt"; "Không đạt")
D. =IF(B35; "Đạt"; "Không đạt")
27. Trong Microsoft Excel 2010, sau khi chọn 1 cột và bấm phím chuột phải, khi bấm vào Hide của Menu trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Xóa cột đã chọn
B. Phóng to cột đã chọn
C. Ẩn cột đã chọn
D. Tô mầu cột đã chọn
28. Trong Microsoft Excel 2010, trên thẻ Home của thanh công cụ Ribbon, khi bấm vào biểu tượng "Decrease Decimal" cho vùng dữ liệu được lựa chọn, người ta thực hiện:
A. Tăng số lẻ thập phân và làm tròn số
B. Giảm số lẻ thập phân và làm tròn số
C. Làm tròn số và lấy 2 số lẻ thập phân
D. Định dạng số theo kiểu phân lớp
29. Trong Microsoft Excel 2010, để Paste một vùng đã chọn, khi sử dụng các lựa chọn dán đặc biệt (paste special) như hình vẽ, để chỉ lấy giá trị tính được trong các ô chép, người ta lựa chọn:
A. All
B. Formulas
C. Values
D. Formats
30. Trong Microsoft Excel 2010, để chọn hàm tính trung bình cộng của một dãy số, với menu của AutoSum (viền đỏ) như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Sum
B. Average
C. Count Numbers
D. Max
31. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị 2017 - kiểu chuỗi, tại ô B2 gõ công thức =VALUE(A2) & 2, người ta nhận được kết quả:
A. 2019 - kiểu số
B. 2019 - kiểu chuỗi
C. 20172 - kiểu số
D. 20172 - kiểu chuỗi
32. Trong Microsoft Excel 2010, cho các ô từ B1:B3 có các giá trị sau 1, “A”, 3, phát biểu nào sau đây là sai:
A. =SUM(B1:B3) bằng 4
B. =SUM(B1, B2, B3) bằng 4
C. = B1+B2+B3 bằng 4
D. =COUNTBLANK(B1:B3) bằng 0
33. Trong Microsoft Excel 2010, về các hàm cơ sở dữ liệu (CSDL) như DSUM,DCOUNT, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có cùng một dạng tham số đầu vào là (database, field, criteria)
B. Chỉ tính các dữ liệu ở cột field nếu các dòng dữ liệu tương ứng thoả điều kiện criteria
C. Các dòng khác nhau trong vùng điều kiện là các điều kiện AND
D. Phải tạo ra vùng điều kiện trước khi sử dụng
34. Trong Microsoft Excel 2010, để trích danh sách các khách hàng ở khu vực B có tiêu thụ ít hơn 20 mét khối nước như trong hình vẽ, địa chỉ của vùng điều kiện là:
A. A15:B17
B. B15:B17
C. A15:B16
D. A15:B15
35. Trong Microsoft Excel 2010, với chế độ bảo mật: “Protect Current sheet”, người ta thực hiện:
A. Đặt mật khẩu khi mở tập tin
B. Đặt mật khẩu khi chỉnh sửa nội dung của sheet hiện tại
C. Đặt mật khẩu khi thay đổi cấu trúc tập tin
D. Đặt mật khẩu khi nén tập tin
36. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. =LEFT(“511X01234”,3) +1 là 512
B. =MID(“511X01234”,4,1)&“Y” là “XY”
C. =MID(“511X01234”,1,2) – RIGHT(“511X01234”,1) là “51-4”
D. =MAX(“511X01234”) là #VALUE!
37. Trong Microsoft Excel 2010, để có được thứ trong tuần bằng tiếng Việt, người ta gõ vào công thức:
A. =“Thứ ”&WEEKDAY(NOW())
B. =“Thứ ”&WEEKDAY(TODAY())
C. =IF(WEEKDAY(NOW())>1, “Thứ ”&WEEKDAY(NOW()), “Chủ nhật”)
D. =”Thứ”&EOMONTH(WEEKDAY(TODAY())
38. Trong Microsoft Excel 2010, khi sử dụng lọc nâng cao (Advanced Filter), đối với vùng điều kiện lọc (ĐK), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Dòng đầu của ĐK là các tên vùng tin của Cơ sở dữ liệu (CSDL)
B. Dòng kế tiếp chứa các điều kiện AND với nhau
C. Các dòng (trừ dòng đầu) khác nhau thể hiện điều kiện OR
D. Khi sử dụng công thức trong vùng điều kiện lọc thì tiêu đề của vùng điều kiện lọc phải giống với tiêu đề của bảng dữ liệu
39. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Group và Subtotal cho phép gom nhóm và tính tổng theo từng nhóm
B. Không cần sắp xếp dữ liệu trước theo các vùng tin cần gom nhóm, Excel tự sắp xếp
C. Chỉ tính tổng cho các giá trị số
D. Có thể đặt dòng tính tổng cuối hoặc đầu mỗi nhóm
40. Trong Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, với Ô kết quả là các ký tự bên trái dấu “_”, để điền công thức cho ô C2, người ta lựa chọn:
A. =MID(B2, 1, 3)
B. MID(B2, 1, LEN(B2)-3))
C. =LEFT(B2, 3)
D. =LEFT(B2, LEN(B2)-2))
MODUL 9
41. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Sharpes để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ, hình được chèn thuộc loại nào:
A. Rectangles
B. Block Arrows
C. Stars and Banners
D. Action Buttons
42. Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong chức năng Animation - Timingcủa PowerPoint, thông số nào sau đây không có:
A. Time
B. Repeat
C. Duration
D. Delay
43. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Pie
B. Line
C. Area
D. Doughnut
44. Trong Microsoft Powerpoint 2010, định dạng nào sau đây không được hỗ trợ khi lưu tập tin:
A. PDF
B. PPTX
C. TXT
D. WMV
45. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Bubble
B. Radar
C. Column
D. Doughnut
46. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Process
B. List
C. Relationship
D. Cycle
47. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
A. Cycle
B. Picture
C. List
D. Relationship
48. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như trong hình vẽ, trong khung bên trái các Slide nằm dưới Slide đầu (có đóng khung đỏ) được gọi là gì:
A. Slide Master
B. Slide Layout
C. Handout Master
D. Note Master
49. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như trong hình vẽ, để thay đổi kiểu mầu nền của Slide Master người ta lựa chọn:
A. Colors
B. Themes
C. Background Styles
D. Effects
50. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể chụp ảnh màn hình đang làm việc để chèn vào slide
B. Các thành phần của một đối tượng SmartArt vẫn có thể thể hiện hoạt hình (animation)
C. Có thể dễ dàng chuyển đổi một SmartArt này thành một dạng SmartArt khác
D. Khi chèn một đồ thị (Chart) có thể không cần dùng một bảng Excel để chứa dữ liệu
51. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thiết lập cho việc tự thực hiện trình chiếu không có người điều khiển, với hộp thoại "Set Up Show" như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A. Presented by a speaker (full screen)
B. Browsed by an individual (window)
C. Browsed at a kiosk (full screen)
D. Không có lựa chọn phù hợp
52. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chọn cách xuất hiện của đối tượng trong hiệu ứng, khi vào Animations −> Effect Options như trong hình vẽ, để chọn cho đối tượng di chuyển từ phía trên - bên trái, người ta lựa chọn:
A. From Bottom-left
B. From Left
C. From Top-Left
D. From Top
53. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi soạn thảo, người ta không thể thay đổi thiết kế (design) theo:
A. Mẫu thiết kế (design theme)
B. Mẫu nội dung (template)
C. Dùng các thuyết trình sẵn có
D. Mẫu văn bản
54. Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chọn 1 Slide và vào Home −> Section, khi chọn "Add Section" trong Menu Section như trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A. Tạo section mới chỉ bao gồm Slide đã chọn
B. Tạo section mới bao gồm tất cả các Slide từ Slide đầu đến Slide cuối
C. Tạo section mới bao gồm các Slide bắt đầu từ Slide đã chọn đến Slide cuối cùng
D. Tạo section mới bắt đầu từ Slide đã chọn, bao gồm các Slide không thuộc Section nào đã có
55. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để hiệu chỉnh 1 hình trên Slide, sau khi chọn hình và vào Format −> Corrections như trong hình vẽ, các lựa chọn trong "Sharpen and Soften" cho phép người ta thực hiện:
A. Hiệu chỉnh độ sáng và độ tương phản
B. Hiệu chỉnh độ sắc nét
C. Hiệu chỉnh tông mầu
D. Hiệu chỉnh cường độ mầu
56. Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể tạo các liên kết (hyperlink) đến các slide trong cùng một tập tin
B. Có thể nén video, audio dùng Compress Media
C. Có thể lưu một tập tin trình chiếu thành một thiết kế (design theme)
D. Không thể tạo một dạng layout mới cho một tập tin trình chiếu trong Slide Master
57. Trong Microsoft Powerpoint 2010, các hiệu ứng cho 2 đối tượng (Star và Heart) trong một Slide được mô tả như trong hình vẽ, khi bắt đầu trình chiếu Slide, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện khi bắt đầu trình chiếu Slide, sau đó đối tượng Heart tự động biến mất khi đối tượng Star xuất hiện xong
B. Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện và đối tượng Heart tự động biến mất cùng lúc khi bắt đầu Slide
C. Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện và đối tượng Heart tự động biến mất cùng lúc khi click vào đối tượng Heart
D. Đối tượng Star sẽ xuất hiện khi Click vào đối tượng Heart, sau đó đối tượng Heart tự động biến mất sau khi đối tượng Star xuất hiện xong
58. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại "Choose a SmartArt" như trong hình vẽ, nhóm Process bao gồm:
A. Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệu
B. Các SmartArt hiển thị sơ đồ quá trình
C. Các SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệ
D. Các SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh
59. Trong Microsoft Powerpoint 2010, về công cụ "Animation Pane" trong thẻ Animations như trong hình vẽ, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hiển thị các đối tượng hình ảnh
B. Hiển thị các hiệu ứng chuyển slide
C. Hiển thị các hiệu ứng của đối tượng trong slide
D. Hiển thị các siêu liên kết
60. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi dùng lệnh Save As trong menu File thay cho lệnh Save, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác.
B. Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
C. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery) .
D. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu.
Thoát
Bạn có chắc xóa hết tất cả các trả lời của bạn?
Nộp Bài
×
×
×
XÁC NHẬN NỘP BÀI LÝ THUYẾT/h4>