KỲ THI THỬ CHỨNG CHỈ UDCNTT CƠ BẢN - PHẦN THI LÝ THUYẾT
Họ tên:
Thí sinh thử nghiệm -
Số báo danh:
1816
Bắt đầu lúc:
07:20
Hết giờ lúc:
08:20
Thời gian còn lại:
60:00
Số câu đã trả lời:
0/0
default
MODUN-01
1. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 3.0 là bao nhiêu:
A. 1,5 Mbps
B. 12 Gbps
C. 300 Mbps
D. 480 Gbps
2. Trong máy tính, thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu và hệ điều hành máy tinh:
A. RAM
B. ROM
C. CPU
D. Đĩa cứng
3. Chương trình Winrar trong Microsoft Windows dùng để:
A. Tìm kiếm file, folder
B. Nén và giải nén
C. Dùng để vẽ
D. Dùng để soạn thảo văn bản
4. Từ nào sau đây là phương thức kết nối Internet:
A. ADSL
B. FTTH
C. WIFI
D. DIAL UP
5. Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của học trực tuyến (e-learning):
A. Người học có thể ngồi ở nhà
B. Người học có thể học trong khi đi công tác
C. Người học không cần kết nối internet
D. Người học không cần phải đến lớp
6. B-Virus là gì:
A. Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
B. Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
D. Là loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các tệp của Microsoft Word và Microsoft Excel
7. Luật sở hữu trí tuệ tại Việt Nam có hiệu lực từ năm nào:
A. 2000
B. 2004
C. 2006
D. 2008
8. Điều gì sau đây đối với phần mềm shareware là đúng:
A. Người dùng phải trả tiền sau một thời gian
B. Người dùng không phải trả tiền khi sử dụng
C. Đây là phần mềm không có bản quyền
D. Đây là phần mềm mã nguồn mở
9. Các đơn vị đo lường khả năng lưu trữ thông tin là:
A. Byte, Kbyte, MB, GB
B. Bit, Byte, KG, MB,GB
C. Boolean, Byte, MB
D. Đĩa cứng, ổ nhớ
10. Máy vi tính là gì:
A. Những thiệt bị dùng để truyền tin
B. Là hệ thống thiết bị dùng để tính toán, kiểm soát các hoạt động một cách tự động mà có thể biểu diễn dưới dạng số hay quy luật lôgic
C. Là phương tiện lưu trữ thông tin
D. Là thiết bị nghe nhìn
MODUN-02
11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi trình chiếu hay sử dụng nhiều màn hình người ta cần điều chỉnh chế độ chiếu, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + A
B. Windows + P
C. Windows + I
D. Windows + L
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tại Windows Explorer khi người ta nhấn tổ hợp phím Alt + Mũi tên qua trái thì tương ứng với việc nhấn chuột vào nút gì trên thanh công cụ:
A. Up
B. Forward
C. Cut
D. Back
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thay đổi độ phân giải người ta thực hiện:
A. Chuột phải vào màn hình chọn Screen resolution
B. Chuột phải vào màn hình chọn Personalization
C. Chuột phải vào màn hình chọn Next desktop background
D. Chuột phải vào màn hình chọn Paste
14. Để xóa một đối tượng trong hệ điều hành Microsoft Windows:
A. Chọn và ấn Delete
B. Click chuột phải vào Delete
C. A, B đúng
D. A, B sai
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn xóa 1 chương trình, người ta dùng chương trình hay thao tác nào:
A. Add->Remove Hardware
B. Xóa biểu tượng trên màn hình Desktop
C. Add->Remove Programs
D. A, C sai
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn tạo một thư mục mới, người ta thực hiện:
A. Edit -> New, sau đó chọn Folder
B. Tools -> New, sau đó chọn Folder
C. File ->New, sau đó chon Folder
D. Windows -> New, sau đó chọn Folder
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta không thể đổi tên tập tin, di chuyển hoặc xóa 1 tập tin thường là do:
A. Tập tin bị nhiễm Virus
B. Tập tin đó đang mở.
C. Cả 2 câu A, B đều sai
D. Cả 2 câu A, B đều đúng
18. Để gõ đúng chữ tiếng việt có dấu, lựa chọn nào sau đây là đúng:
A. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là Vni-Windows
B. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là TCVN3
C. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là UNICODE
D. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là VPS
19. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, những phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm gõ tiếng Việt:
A. Vietkey
B. VPSkey
C. Unikey
D. Keylogger
20. Chương trình Windows Explorer có thể:
A. Tạo file văn bản.
B. Tạo hình ảnh.
C. Tạo folder và tên file.
D. Tạo chương trình mới.
MODUN-03
21. Trong Microsoft Word 2010, cài đặt chức năng tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Option -> Save
B. Vào File -> Options -> General
C. Vào File -> Save As
D. Vào File -> Save
22. Trong Microsoft Word 2010, để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối dòng, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F8
B. Ctrl + End
C. Shift + End
D. Alt + A
23. Trong Microsoft Word 2010, để canh giữa cho đoạn văn bản bôi đen, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl +E
24. Trong Microsoft Word 2010, để canh thẳng lề phải cho đoạn văn bản bôi đen, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl +S
B. Ctrl +L
C. Ctrl +R
D. Ctrl +E
25. Trong Microsoft Word 2010, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải,... ;, người ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
26. Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo bảng, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Table -> Table
B. Vào Home -> Insert -> Table
C. Vào Home -> Insert
D. Vào Insert -> Table
27. Trong Microsoft Word 2010, một văn bản có rất nhiều hình vẽ được tạo ra, mỗi lần nhấn chuột trái lên một hình nào đó thì chỉ chọn được hình đó, để chọn được nhiều hình thì, người ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn:
A. Enter
B. Shift
C. Alt
D. Tab
28. Trong Microsoft Word 2010, để ra lệnh in, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + N
B. Ctrl + S
C. Ctrl + U
D. Ctrl + P
29. Trong Microsoft Word 2010, để xem văn bản trước khi in, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Print
B. Vào Home -> Print
C. Vào View -> Print
D. Vào Review -> Print
30. Trong Microsoft Word 2010, để đặt mật khẩu cho tài liệu văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> OK
B. Vào Home -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> OK
C. Vào Insert -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> OK
D. Vào References -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> OK
MODUN-04
31. Tên một tập tin bảng tính Microsoft Excel thường có đuôi mở rộng là:
A. .xlsa
B. .xlsy
C. .xlsk
D. .xlsx
32. Trong Microsoft Excel 2010, trong các dạng địa chỉ sau thì địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
A. B$1:$10.
B. $B1:$D10.
C. B$1$:D$10$.
D. $B$1:$D$10
33. Trong Microsoft Excel 2010, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. A010 - A100 - A011
B. A010 - A011 - A100
C. A100 - A010 - A011
D. A011 - A010 - A100
34. Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm cột, người ta thực hiện:
A. Vào Format->Columns
B. Vào Insert-> Rows
C. Vào Insert-> Columns
D. Vào Insert-> Cells
35. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.12456 người ta gõ vào ô C4 công thức =round(C2,2) thì nhận được kết quả:
A. 3.12
B. 03.12
C. 3.12456
D. 3.00
36. Trong Microsoft Excel 2010, để tính giá trị bình quân từ ô E6 đến ô E12, người ta sử dụng công thức:
A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E12)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE(E6:E12)
37. Trong Microsoft Excel 2010, muốn tính trung bình của hàng hay cột, người ta sử dụng hàm nào:
A. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()
B. Hàm TOTAL(SUM)/SUM()
C. Hàm Medium()
D. Hàm Average()
38. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008, Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận đươc kết quả:
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. Giá trị kiểu chuỗi 2008
D. Giá trị kiểu số 2008
39. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Khi tính toán giá trị một CELL (ô) với hàm hay với biểu thức ta phải bắt đầu bằng dấu “=”.
B. Tên hàm nhập bằng chữ thường hay chữ hoa đều có giá trị như nhau.
C. Giữa tên hàm và các đối số có thể chứa ký tự blank (khoảng trắng).
D. Các giá trị chuỗi ghi trực tiếp trong hàm phải được đặt trong cặp dấu nháy kép. Ví dụ: = LEFT (“ABC”,1)
40. Trong Microsoft Excel 2010, để dò tìm giá trị theo cột người ta sử dụng hàm nào:
A. Vlookup()
B. Varpa()
C. Hlookup()
D. Harmean()
MODUN-05
41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để in nội dung các trang thuyết trình (slide) ra máy in, người ta thực hiện:
A. Vào Review -> Print
B. Vào Home -> Print
C. Vào View -> Print
D. Vào File -> Print
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi thực hiện Vào File -> Close, người ta thực hiện:
A. Lưu tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại
D. Thoát khỏi PowerPoint
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo tiêu đề cuối trang cho trang thuyết trình (slide) hiện tại, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header & Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply to All.
B. Vào Insert -> Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply to All.
C. Vào Insert -> Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply.
D. Vào Insert -> Header & Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply.
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chuyển đoạn văn bản được chọn sang chữ in hoa, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F2
B. Ctrl + F3
C. Shift + F3
D. Alt + F2
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.
B. Nhắp phím chuột trái vào nút Cut trên thanh công cụ Home
C. Nhấn phím Delete.
D. Nhấn phím Space
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên người ta phải:
A. Bỏ chọn đoạn văn bản cần căn lề
B. Chọn đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn tất cả nội dung trong trang thuyết trình (slide)
D. Vào File -> Open
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một text box, người ta thực hiện:
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C
C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tô màu nền cho một trang thuyết trình (slide) trong bài trình diễn, người ta thực hiện:
A. Chọn View -> Background
B. Chọn Format -> Background
C. Chọn Insert -> Background
D. Chọn Slide Show -> Background
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi vào insert -> chart -> pie…, người ta thực hiện:
A. Để chèn hình tròn
B. Để chèn biểu đồ hình tròn
C. Để chèn hình Vuông
D. Để chẻn biểu đồ hình cột
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,...,người ta thực hiện:
A. Insert -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. Format -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. View -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect
D. Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect
MODUN-06
51. Tiền thân của mạng Internet ngày nay là:
A. Intranet
B. ARPANET
C. LAN
D. WAN
52. Thế nào là một website được bảo vệ:
A. Một website được bảo vệ là một website chỉ cho phép truy nhập có giới hạn, muốn sử dụng các dịch vụ hoặc xem thông tin, phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu
B. Một website không được bảo vệ cho phép truy nhập không có giới hạn, muốn sử dụng các dịch vụ hoặc xem thông tin, phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu bất kỳ
C. Một website dành cho mọi người có thể truy cập không cần cài đặt mật khẩu
D. Một website được bảo vệ là một website không cho phép truy nhập có giới hạn
53. Thuật ngữ tường lửa (firewall) là:
A. Tường lửa là một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
B. Tường lửa là một hệ thống bao phần cứng
C. Tường lửa là một hệ thống phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
D. Tường lửa là hệ thống không bao gồm phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
54. Phần History trong các browser dùng để:
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.
B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.
C. Liệt kê tên các trang web
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet.
55. Để lưu nội dung trang web trên máy tính, trong trình duyệt Internet Explorer, người ta chọn lệnh:
A. File-> Save
B. File-> Save As
C. File-> Save Page As
D. File-> Import
56. Trong khi soạn thảo một thư điện tử (Email) trên phần mềm Outlook 2010, nếu muốn gởi kèm File, người ta thực hiện:
A. send
B. copy
C. attachment
D. save
57. Trang web nào cho phép đọc và gửi thư điện tử (Email):
A. www.edu.net.vn
B. mail.google.com
C. www.mail.com
D. www.email.com
58. Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng là:
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
59. Điều gì sau đây không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng Web:
A. Bản danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
B. Sử dụng Cookies
C. Bán hàng trên mạng
D. Spamming
60. Phát biểu nào sau đây về mô hình Client-Server là đúng:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
B. Máy chủ đóng vai trò phục vụ
C. Mạng đường thẳng (hình tuyến)
D. Mạng hình sao
Thoát
Bạn có chắc xóa hết tất cả các trả lời của bạn?
Nộp Bài
×
×
×
XÁC NHẬN NỘP BÀI LÝ THUYẾT/h4>