MODUN-01

1. Trong máy tính, đơn vị tính dung lượng của đĩa sắp xếp tăng dần nào sau đây là đúng:
A. B MB KB GB
B. B KB MB GB
C. MB KB B GB
D. GB MB KB B
2. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng:
A. Windows XP
B. Linux
C. Microsoft Word
D. Unix
3. Trong Hệ điều hành Microsoft Windows, chương trình nào dùng để nén và giải nén tập tin:
A. WinRar
B. Winzip
C. Unikey
D. A và B đều đúng
4. Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị nào:
A. MHz
B. RAM
C. Kbps
D. GB
5. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Mạng LAN có tốc độ truyền dữ liệu cao
B. Mạng LAN có phạm vi địa lí giới hạn, thường được cài đặt trong một văn phòng.
C. Mạng LAN là mạng diện rộng
D. A và B là đúng
6. Hãy chỉ ra tên của một thiết bị mạng:
A. USB
B. UPS
C. SWITCH
D. WEBCAM
7. Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của học trực tuyến (e-learning):
A. Người học có thể ngồi ở nhà
B. Người học có thể học trong khi đi công tác
C. Người học không cần kết nối internet
D. Người học không cần phải đến lớp
8. Để thanh toán tiền qua mạng, người dùng sẽ sử dụng dịch vụ Internet nào:
A. e-banking
B. e-government
C. e-learning
D. teleconference
9. Những mạng nào sau đây không phải là mạng xã hội:
A. facebook
B. zingme
C. Intranet
D. Twitter
10. Điều gì sau đây đối với một phần mềm mã nguồn mở là sai:
A. Mọi người không thể copy mã nguồn
B. Mọi người đều có thể copy được mã nguồn
C. Mọi người có thể phân phối lại phần mềm
D. Mọi người đều có thể cải tiến phần mềm

MODUN-02

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thu nhỏ cửa sổ đang sử dụng, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt + Space, sau đó nhấn N
B. Alt + Space, sau đó nhấn X
C. Ctrl + Space, sau đó nhấn X
D. Ctrl + Space, sau đó nhấn N
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thu nhỏ tất cả cửa sổ, trừ cửa sổ đang sử dụng, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + N
B. Windows + D
C. Windows + Home
D. Windows + Tab
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để mở các ứng dụng có trên thanh TaskBar, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Win + [số thứ tự của ứng dụng trên thanh Taskbar từ 1 tới 9]
B. Win + [số thứ tự của ứng dụng trên thanh Taskbar từ 1 tới 9]
C. Alt + Win + [số thứ tự của ứng dụng trên thanh Taskbar từ 1 tới 9]
D. Không có tổ hợp phím tắt cho lệnh này
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt+Esc
B. Ctrl+Esc
C. Ctrl+Alt+Esc
D. Không có cách nào khác
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ Magnifier thực hiện việc gì:
A. Công cụ cho phép quản lý tiến trình đang chạy
B. Công cụ cho phép phóng to màn hình hiển thị
C. Công cụ cho phép làm sạch bộ nhớ RAM
D. Công cụ cho phép in ra máy in
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để xóa một biểu tượng (icon), người ta thực hiện:
A. Chọn và ấn phím Delete
B. Chọn và ấn phím Alt
C. Chọn và ấn phím Tab
D. Chọn và ấn phím Ctrl
17. Để xóa một đối tượng trong hệ điều hành Microsoft Windows:
A. Chọn và ấn Delete
B. Click chuột phải vào Delete
C. A, B đúng
D. A, B sai
18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng chương trình nào để quản lý các tập tin và thư mục:
A. Windows Explorer
B. Internet Explorer.
C. Control Panel
D. Notepad
19. Trong Windows Explorer, nếu người ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List, có nghĩa là đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng:
A. Các biểu tượng lớn
B. Các biểu tượng nhỏ
C. Danh sách các tập tin và thư mục
D. Danh sách liệt kê chi tiết
20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn khôi phục lại một đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, người ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng, rồi chon File -> Copy
B. Chọn đối tương, rồi chon File -> Open
C. Chọn đối tượng, rồi chọn File -> Restore
D. Chọn đối tương, rồi chọn File -> Move To Folder...

MODUN-03

21. Trong Microsoft Word 2010, cài đặt chức năng tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Option -> Save
B. Vào File -> Options -> General
C. Vào File -> Save As
D. Vào File -> Save
22. Trong Microsoft Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + End
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Shift + Home
23. Trong Microsoft Word 2010, để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối dòng, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F8
B. Ctrl + End
C. Shift + End
D. Alt + A
24. Trong Microsoft Word 2010, phím nào để xoá ký tự đúng trước con trỏ:
A. Page Down
B. Delete
C. Page Up
D. Backspace
25. Trong Microsoft Word 2010, để chèn các ký tự đặc biệt như: €, ¥, ®,..người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Picture
B. Vào Insert -> Symbol
C. Vào Insert -> Object
D. Vào Insert -> Chart
26. Trong Microsoft Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (dropcap) đã tạo của đoạn văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Dropcap -> None
B. Vào Insert -> Dropcap -> None
C. Vào Insert -> Dropcap -> Dropped
D. Vào Home -> Dropcap -> Dropped
27. Trong Microsoft Word 2010, để giảm cỡ chữ, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + Alt + [
B. Shift + [
C. Alt + [
D. Ctrl + [
28. Trong Microsoft Word 2010, người ta sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F2 để thực hiện:
A. In văn bản
B. Xem trước khi in
C. Sao chép văn bản
D. Di chuyển văn bản
29. Trong Microsoft Word 2010, để xem văn bản trước khi in, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Print
B. Vào Home -> Print
C. Vào View -> Print
D. Vào Review -> Print
30. Trong Microsoft Word 2010, người ta quy định thể thức văn bản là như thế nào:
A. Khổ giấy, định lề trang văn bản, kiểu trình bày, Font chữ
B. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung áp dụng đối với các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường hợp cụ thể.
C. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung áp dụng đối với các loại văn bản
D. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản.

MODUN-04

31. Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng tổ hợp phím nào để ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính:
A. Alt + Home
B. Ctrl + Home
C. Shift + Home
D. Tab + Home
32. Trong Microsoft Excel 2010, những ký tự nào sau không thuộc nhóm các ký tự kiểu số:
A. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + -
B. o
C. $ ( )
D. % E
33. Trong Microsoft Excel 2010, khi đang nhập liệu và muốn xuống một dòng ngay trong cùng một ô, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Enter
B. Ctrl + Enter
C. Shift + Enter
D. Alt + Enter
34. Trong Microsoft Excel 2010, để xuống dòng trong một ô, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt + Enter
B. Spacebar + Enter
C. Shift + Enter
D. Ctrl + Enter
35. Trong Microsoft Excel 2010, để đổi tên một trang tính (Sheet), người ta thực hiện:
A. Nhấn đôi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.
B. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.
C. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.
D. Không đổi được
36. Trong Microsoft Excel 2010, khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter thì thấy hiện ra #N/A có nghĩa là:
A. Tham chiếu ô không hợp lệ
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
37. Trong Microsoft Excel 2010, khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter thì thấy máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Tham chiếu ô không hợp lệ
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
38. Trong Microsoft Excel 2010, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi nào:
A. #NAME!
B. #DIV/0!
C. #VALUE!
D. #N/A!
39. Trong Microsoft Excel 2010, người ta gõ công thức =LEN("Microsoft Excel") thì nhận được kết quả:
A. 15
B. 18
C. 22
D. 20
40. Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng các dữ liệu dạng số tại cột thứ n là dạng tiền tệ, tại ô đó người ta thực hiện:
A. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > General
B. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Currency
C. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Fraction
D. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Accouting

MODUN-05

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để bắt đầu trình diễn một trang thuyết trình slide show từ đầu, người ta thực hiện:
A. Vào Slide Show -> Set Up Slide Show
B. Vào Slide Show -> From Beginning
C. Vào Slide Show -> From Current Slide
D. Vào Slide Show -> Broadcast Slide Show
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn biểu đồ, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Chart…
B. Vào Format -> Chart…
C. Vào Slide Design -> Chart…
D. Vào Insert -> Chart...
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, chế độ hiển thị (Presentation Views) nào sau là không đúng:
A. Normal View
B. Slide Sorter
C. Notes Page
D. Zoom View
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, với âm thanh đưa vào bài trình diễn, người ta thực hiện:
A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
45. Phần mềm Microsoft PowerPoint 2010 dùng để làm gì:
A. Lập bảng tính
B. Soạn thảo văn bản
C. Trình chiếu văn bản
D. Lập biểu đồ
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chép một số trang thuyết trình (slide) giống hệt như các trang thuyết trình (slide) hiện hành; sau khi chọn các trang cần chép, người ta thực hiện:
A. Chọn Home -> Duplicate
B. Chọn Insert -> New Slide
C. Vào Home -> New Slide -> Duplicate Selected Slides
D. Vào Insert -> New Slide -> Duplicate Selected Slides
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn công thức toán học vào trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Equation…
B. Vào Insert -> Symbol…
C. Vào Insert -> Object…
D. Vào Insert -> Text box…
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn danh sách Excel, người ta thực hiện:
A. Insert->object ->... Chọn create from file
B. Insert->object ->... Chọn Microsoft Excel Chart
C. View->object
D. Vào Insert -> Chart...
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,...,người ta thực hiện:
A. Insert -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. Format -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. View -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect
D. Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để kết thúc trình diễn trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện nhấn phím nào sau đây:
A. ESC
B. F10
C. DELETE
D. ENTER

MODUN-06

51. www.google.com thì “.com” có nghĩa là:
A. Đây là đuôi tên miền của các trang web giáo dục
B. Đây là đuôi tên miền của các trang web thông thường
C. Đây là đuôi tên miền của các trang web thông thường
D. Đây là đuôi tên miền của các trang web thương mại, dịch vụ
52. Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào thời điểm nào:
A. 01/12/1997
B. 01/01/1997
C. 01/06/1997
D. 01/06/1998
53. Thuật ngữ tường lửa (firewall) là:
A. Tường lửa là một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
B. Tường lửa là một hệ thống bao phần cứng
C. Tường lửa là một hệ thống phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
D. Tường lửa là hệ thống không bao gồm phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
54. Giao thức HTTP là:
A. Là giao thức truyền tải siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
C. Là tên của trang web
D. Là địa chỉ của trang Web
55. Nút Forward trên các trình duyệt Web dùng để:
A. Đi đến cửa sổ trước đó
B. Đi đến màn hình trước đó
C. Quay lại trang Web trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo
56. Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”, người ta có thể dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet Explorer:
A. Ctrl + T
B. Alt + T
C. Alt + F3
D. Alt + ←
57. Để có thể thành công trong Thương mại điện tử, doanh nghiệp phải tạo được:
A. Nét đặc trưng riêng
B. Một website thật đẹp
C. Bán hàng thật rẻ
D. Cung cấp thông tin thật nhiều
58. Hiện nay, phương tiện thanh toán điện tử nào được dùng phổ biến nhất:
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ thông minh
D. Tiền điện tử
59. Điều gì sau đây không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng Web:
A. Bản danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
B. Sử dụng Cookies
C. Bán hàng trên mạng
D. Spamming
60. Hãy cho biết đơn vị của băng thông là:
A. Hertz
B. Volt
C. Bit/second
D. Ohm