MODUN-01

1. DVD Combo có chức năng nào sau đây:
A. Đọc và ghi đĩa CD, DVD
B. Đọc đĩa CD, DVD
C. Đọc và ghi đĩa DVD
D. Đọc CD, DVD và ghi đĩa CD
2. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung:
A. Máy in
B. Micro
C. Webcam
D. Đĩa mềm
3. Liệt kê một số phương tiện truyền dẫn vật lý cho truyền thông trên mạng:
A. Cable đồng trục, cable quang, router, access point, modem.
B. Cable đồng trục, cable xoắn cặp, cable quang, sóng radio
C. Cable đồng trục, cable quang, hub, switch, router, access point.
D. Repeater, hub, switch, router, wireless access point.
4. Dịch vụ nào sau đây sau đây không phải là dịch vụ Internet cho người dùng:
A. e-banking
B. e-government
C. e-town
D. e -commerce
5. Dịch vụ tin nhắn SMS là viết tắt của từ nào:
A. sort message services
B. sort messenger share
C. sort messenger shop
D. sort messenger site
6. Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin hoc văn phòng:
A. Làm việc trong nhà
B. Ảnh hưởng thị lực
C. Ảnh hưởng cột sống
D. Tiếp xúc với độc hại
7. Virus có thể lây lan qua:
A. Đường dây điện
B. Môi trường mạng
C. Ổ cứng di động và USB
D. B và C đúng
8. B-Virus là gì:
A. Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
B. Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
D. Là loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các tệp của Microsoft Word và Microsoft Excel
9. Thuật ngữ bản quyền/quyền tác giả trong tiếng anh là gì:
A. copyright
B. copyword
C. winword
D. firewall
10. Máy tính để bàn và máy tính xách tay(laptop) khác nhau cơ bản về:
A. Tính năng sử dụng
B. Tốc độ xử lý
C. Công nghệ sử dụng
D. Giá cả

MODUN-02

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi trình chiếu hay sử dụng nhiều màn hình người ta cần điều chỉnh chế độ chiếu, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + A
B. Windows + P
C. Windows + I
D. Windows + L
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tổ hợp phím “Windows + G” có tác dụng:
A. Hiển thị cửa sổ tìm kiếm
B. Duyệt các Windows Gadgets trên màn hình nếu có
C. Mở Task Manager dạng thu gọn
D. Không có tác dụng gì
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi muốn chụp hình cửa sổ đang sử dụng, người ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Printscreen
B. PrintScreen
C. Alt + PrintScreen
D. Không có tổ hợp phím nào làm được, người ta chỉ có thể PrintScreen rồi xài các chương trình sửa hình ảnh cắt ra
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tại Windows Explorer khi người ta nhấn tổ hợp phím Alt + Mũi tên qua trái thì tương ứng với việc nhấn chuột vào nút gì trên thanh công cụ:
A. Up
B. Forward
C. Cut
D. Back
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng chương trình nào để quản lý các tập tin và thư mục:
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng công cụ nào để quản lý các tập tin (file) và thư mục (folder) :
A. Microsoft Offíce
B. Control Panel
C. Windows Explorer
D. Internet Explorer
17. Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phép người sử dụng có thể biết được kích thước của một File có chứa trong cửa sổ đó:
A. Tiles
B. Icons
C. List
D. Details
18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn tạo một thư mục mới, người ta thực hiện:
A. Edit -> New, sau đó chọn Folder
B. Tools -> New, sau đó chọn Folder
C. File ->New, sau đó chon Folder
D. Windows -> New, sau đó chọn Folder
19. Trong Windows Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách, người ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sach
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở muc cuối
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
20. Trong soạn thảo văn bản tiếng Việt, phát biểu nào sau đây về phông chữ tiếng Việt là sai:
A. Trong một văn bản có thể chứa nhiều phông chữ tiếng Việt
B. Có thể chuyển đổi một văn bản từ định dạng phông tiếng Việt này sang định dạng phông tiếng Việt khác
C. Cách gõ tiếng Việt kiểu VNI và kiểu Telex giống nhau
D. Cách gõ tiếng Việt kiểu VNI và kiểu Telex khác nhau

MODUN-03

21. Trong Microsoft Word 2010, để lưu tập tin đang làm việc thành tập tin khác, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F, gõ A
B. Alt + F, gõ S
C. Alt + F, gõ A
D. Ctrl + F, gõ S
22. Trong Microsoft Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Symbol
B. Vào Home -> Symbol
C. Vào File -> Symbol
D. Vào Insert -> Symbol
23. Trong Microsoft Word 2010, để thay thế từ hay cụm từ, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Go to
B. Vào Home -> Find
C. Vào Home -> Paste
D. Vào Home -> Replace
24. Trong Microsoft Word 2010, khi sọan thảo văn bản, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Picture...
B. Vào Insert -> Dropcap...
C. Vào Insert -> SmartArt...
D. Vào Insert -> Text Box...
25. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng chữ đậm, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + B
C. Ctrl + I
D. Ctrl + U
26. Trong Microsoft Word 2010, để xóa tất cả định dạng của đoạn văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Q
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + Y
D. Ctrl + R
27. Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo nét đậm cho textbox, trong hộp thoại Format Shape, người ta thực hiện:
A. Chọn Fill
B. Chọn Line Color
C. Chọn Text Box
D. Chọn Line Style
28. Trong Microsoft Word 2010, để thực hiện ngắt trang cho văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + ESC
B. Ctrl + S
C. Ctrl + Space
D. Ctrl + Enter
29. Trong Microsoft Word 2010, để in một trang hiện hành, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Print -> Print All Pages
B. Vào File -> Print -> Print Current Page
C. Vào Home -> Print -> Print All Pages
D. Vào Home -> Print -> Print Current Page
30. Trong Microsoft Word 2010, Rich Text Format (*. rtf) là gì:
A. Định dạng này duy trì chỉ có văn bản của tài liệu.
B. Định dạng này duy trì các định dạng và văn bản của tài liệu.
C. Định dạng này không duy trì các định dạng của tài liệu.
D. Định dạng này không duy trì văn bản của tài liệu.

MODUN-04

31. Trong Microsoft Excel, muốn kiểm tra phiên bản đang sử dụng, người ta thực hiện:
A. Vào File->Help-> Microsoft Excel Help
B. Vào File->Help-> About Microsoft Excel
C. Vào Home-> Help
D. Vào View-> Guide
32. Trong Microsoft Excel 2010, để bật tắt thanh công thức, người ta thực hiện:
A. Vào View-> Formular bar
B. Vào View-> Toolbars
C. Vào View-> Status bar
D. Vào View-> Ruler
33. Trong Microsoft Excel 2010, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, người ta thực hiện:
A. Vào File-> Save As
B. Vào File-> Save
C. Vào File-> New
D. Vào Home -> Edit-> Replace
34. Trong Microsoft Excel 2010, những ký tự nào sau không thuộc nhóm các ký tự kiểu số:
A. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + -
B. o
C. $ ( )
D. % E
35. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Microsoft Excel 2010 là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
B. Kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng
C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
D. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
36. Trong Microsoft Excel 2010, khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter thì thấy máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Tham chiếu ô không hợp lệ
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
37. Trong Microsoft Excel 2010, một công thức luôn bắt đầu bằng ký tự nào:
A. ?
B. #
C. $
D. =
38. Trong Microsoft Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh; khi cần so sánh sự khác nhau thì người ta sử dụng kí hiệu nào:
A. <>
B. #
C. &
D. ><
39. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là số 2008, tại ô B2 người ta gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả:
A. #Value
B. 0
C. 4
D. 2008
40. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô C1 chứa giá trị chuỗi “DS1”, để ô B1 có ký tự “S”, người ta gõ công thức:
A. = LEFT(C1,1)
B. = RIGHT(C1,2)
C. = MID(C1,2,1)
D. =MIĐ(C1,2,1)

MODUN-05

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, sau khi đã chèn một bảng biểu vào trang thuyết trình (slide); muốn chia một ô nào đó thành 2 ô thì người ta thực hiện:
A. Kích chuột phải vào ô đó, Vào Layout -> Split Cells
B. Kích chuột phải vào ô đó, Vào Layout -> Merge Cells
C. Kích chuột phải vào ô đó, Vào Layout -> Insert Above
D. Kích chuột phải vào ô đó, Vào Layout -> Insert Below
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chọn tất cả các trang thuyết trình (slide) trong bài thuyết trình, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Select All
B. Vào Home -> Select -> Select All
C. Vào Home -> Select All
D. Vào Home -> Editing -> Select All
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi thực hiện Vào insert -> Audio, người ta thực hiện:
A. Chèn hình ảnh vào trang thuyết trình (slide)
B. Chèn âm thanh vào trang thuyết trình (slide)
C. Chèn phim vào trang thuyết trình (slide)
D. Chèn ký tự vào trang thuyết trình (slide)
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chuyển sang chế độ đọc, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Reading Mode
B. Vào Review -> Reading Mode
C. Vào Review -> Reading View
D. Vào View -> Reading View
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để lưu lại tập tin. ppt đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Save
B. Vào File -> Save As
C. Vào Home -> Save
D. Vào Home -> Close
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thực hiện thay đổi bố cục (layout) cho các trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Layout…
B. Vào View -> Layout…
C. Vào Insert -> Layout...
D. Vào Design -> Layout
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, tổ hợp phím Ctrl + V được sử dụng để thực hiện:
A. Xóa 1 đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, vào Insert -> Header & Footer tương ứng thao tác nào sau đây:
A. Vào Home -> Header & Footer
B. Vào File -> Print -> Edit Header & Footer
C. Vào File -> Edit Header & Footer
D. Vào Home -> Print -> Edit Header & Footer
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để vẽ hình, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Chart…
B. Vào Insert -> Diagram...
C. Vào View -> Drawing
D. Vào Insert -> Chart...
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối cùng, người ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> Last slide
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next slide
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> End Show
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Last slide

MODUN-06

51. Trong mang máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa là:
A. Mạng cuc bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Một ý nghĩa khác
52. Phát biểu nào sau đây về phần mềm gián điệp là đúng:
A. Là nhóm các phần mềm độc hại có khả năng phát hiện các công việc bạn làm trên máy tính cá nhân hay trên mạng Internet và gửi các thông tin đó cho những kẻ lạ không được phép truy cập thông tin này của bạn
B. Là nhóm các phần mềm không có khả năng phát hiện các công việc bạn làm trên máy tính cá nhân hay trên mạng Internet
C. Là nhóm các phần mềm không độc hại gửi các thông tin đó cho những kẻ lạ không được phép truy cập thông tin này của bạn
D. Là nhóm các phần mềm không có khả năng phát hiện trên cá nhân hay trên mạng Internet
53. Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng hội thoại trong cùng một mạng LAN, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Dữ liệu truyền từ máy đang hội thoại lên máy chủ có dịch vụ hội thoại của cơ quan và quay về máy bên kia
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy
C. Dữ liệu truyền không được
D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
54. Những điểm nào sau đây không đúng với một mạng xã hội:
A. Người dùng là tài nguyên của mạng xã hội
B. Mạng xã hội cho phép các mối liên kết giữa các người dùng
C. Người dùng có thể chat với nhau trong mạng xã hội
D. Người dùng có thể sử dụng mạng xã hội bằng xe gắn máy
55. Thương mại điện tử là gì:
A. Thực hiện các hoạt động thương mại qua mạng Internet
B. Thanh toán qua mạng Internet
C. Buôn bán qua mạng Internet
D. Kinh doanh qua mạng Internet
56. Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng là:
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
57. Để có thể thành công trong Thương mại điện tử, doanh nghiệp phải tạo được:
A. Nét đặc trưng riêng
B. Một website thật đẹp
C. Bán hàng thật rẻ
D. Cung cấp thông tin thật nhiều
58. Thuật ngữ "Ngân hàng điện tử" có nghĩa là gì:
A. Là các nghiệp vụ, các sản phẩm dịch vụ ngân hàng được phân phối trên Internet.
B. Là thông tin khách hàng được lưu vào cơ sở dữ liệu
C. Là thông tin dùng trực tiếp giữa các máy tính cá nhân
D. Là ngân hàng công nghệ tiết kiệm thời gian
59. Tại Việt nam, yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển thương mại điện tử:
A. Nhận thức của người dân
B. Cơ sở pháp lý
C. Chính sách phát triển thương mại điện tử
D. Các chương trình đào tạo về thương mại điện tử
60. Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính:
A. IP
B. FTP
C. IPCONFIG
D. TCP_IP