THI THỬ - LÝ THUYẾT - CƠ BẢN
Họ tên:
Thí sinh thử nghiệm -
Số báo danh:
1464
Bắt đầu lúc:
03:38
Hết giờ lúc:
04:38
Thời gian còn lại:
60:00
Số câu đã trả lời:
0/0
default
MODUN-01
1. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, máy tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ đâu:
A. Đĩa mềm
B. Đĩa cứng
C. Qua mạng internet
D. Đĩa CD-ROM
2. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung:
A. Máy in
B. Micro
C. Webcam
D. Đĩa mềm
3. Trong hệ thống máy tính, 1 KByte bằng bao nhiêu bit:
A. 1000 bits
B. 8000 bits
C. 8192 bits
D. 9000 bits
4. Trong máy tính, thiết bị nào sau đây dùng để xử lý dữ liệu và hệ điều hành trên máy tính:
A. RAM
B. Đĩa cứng
C. ROM
D. CPU
5. Con người và máy tính giao tiếp thông qua:
A. Bàn phím và màn hình.
B. Hệ điều hành
C. RAM
D. Bàn phím và mouse (chuột)
6. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì:
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Mạng doanh nghiệp
7. Hãy chỉ ra tên của một thiết bị mạng:
A. USB
B. UPS
C. SWITCH
D. WEBCAM
8. Điều gì sau đây không phải là lợi ích của tái chế hộp mực in:
A. Tiết kiệm tiền
B. Bảo vệ môi trường
C. Giảm rác thải
D. Tiết kiệm nước
9. Trong giao dịch trực tuyến nếu để lộ hồ sơ cá nhân, người ta có thể bị gì:
A. Bị ốm
B. Bị mất tiền
C. Bị mất máy tính
D. Bị hư máy tính
10. Luật an toàn thông tin mạng của Việt Nam có hiệu lực từ năm nào:
A. 2014
B. 2015
C. 2016
D. 2017
MODUN-02
11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, Driver có nghĩa là gì:
A. Chương trình dạy lái xe ô tô
B. Chương trình hướng dẫn sử dụng Windows
C. Chương trình giúp chạy các phần mềm trên Windows
D. Chương trình giúp Windows điều khiển các thiết bị ngoại vi
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, bàn phím ảo là:
A. On-Screen Keyboard
B. PC Keyboard
C. Laptop Keyboard
D. Wireless Keyboard
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thu nhỏ cửa sổ đang sử dụng, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt + Space, sau đó nhấn N
B. Alt + Space, sau đó nhấn X
C. Ctrl + Space, sau đó nhấn X
D. Ctrl + Space, sau đó nhấn N
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi đang sử dụng một chương trình nào đó của Microsoft, tổ hợp phím “Ctrl + N” có chức năng:
A. Tạo một thư mục mới
B. Tạo ra một tập tin mới và chưa có thông tin gì trong tập tin đó
C. Mở thanh Menu
D. Tùy chương trình mà có chức năng khác nhau
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tổ hợp phím Windows + D có tác dụng gì:
A. Chuyển đổi qua lại các cửa sổ đang mở
B. Ẩn hiện cửa sổ đang mở
C. Mở cửa sổ My Computer
D. Đóng của sổ đang mở
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn hiển thị ô Check box dùng chọn nhiều thư mục và tập tin để thac tác, trên Windows Explorer người ta thực hiện:
A. Vào File, chọn Check Boxes
B. Vào Home, chọn Check Boxes
C. Vào View, chọn Item Check Boxes
D. Vào Share, chọn Item Check Boxes
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng chương trình nào để quản lý các tập tin và thư mục:
A. Windows Explorer
B. Internet Explorer.
C. Control Panel
D. Notepad
18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để tìm kiếm một chương trình, người ta thực hiện:
A. Mở hết tất cả thư mục trên màn hình Desktop và tìm bằng mắt
B. Mở chương trình “Search” trong ổ System rồi gõ tên chương trình vào.
C. Vào Start, gõ từ khóa tìm kiếm vào ô “Search prograMicrosoft and files”
D. Vào control panel và chọn chương trình
19. Phần mềm nào sau đây không phải là một phần mềm diệt virus:
A. BKAV
B. Kaspersky
C. McAfee
D. Firefox
20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thoát khỏi một chương trình, người ta thực hiện:
A. Shift + F3.
B. Alt + F4.
C. Ctrl + F3
D. Alt + F2
MODUN-03
21. Trong Microsoft Word 2010, để xóa bỏ định dạng văn bản, người ta thực hiện:
A. Chọn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Styles -> Clear All
B. Chọn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Cut
C. Chọn đoạn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Change Styles
D. Chọn đoạn văn bản muốn xóa, Nhấn phím Backspace
22. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng một đoạn văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layout -> Magins
B. Vào Page Layout -> Paragraph -> Indents and spacing
C. Vào Page Layout -> Orientatione -> Portrait
D. Vào Review -> Track Changes -> Change tracking Options…
23. Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sau đây là không làm được:
A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
B. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh bitmap
C. Thay đổi đường kẻ liền nét thành đường gãy nét (hay còn gọi là đường nét rời)
D. Định dạng đĩa cứng
24. Trong Microsoft Word 2010, để đóng tài liệu đang mở, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + P
D. Ctrl + W
25. Trong Microsoft Word 2010, muốn điền mục lục các trang của tài liệu bằng tự động, người ta thực hiện:
A. Vào References -> Mark Citation
B. Vào References -> Insert Caption
C. Vào References -> Table of Contents
D. Vào References -> Insert Footnote
26. Trong Microsoft Word 2010, muốn chuyển đổi giữa chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, người ta sữ dụng phím:
A. Insert
B. Caps Lock
C. Backspace
D. End
27. Trong Microsoft Word 2010, để chèn các ký tự đặc biệt như: €, ¥, ®,..người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Picture
B. Vào Insert -> Symbol
C. Vào Insert -> Object
D. Vào Insert -> Chart
28. Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi kiểu font trong sọan thảo văn bản, người ta thực hiện:
A. Ctrl + Shift + U
B. Ctrl + Shift + A
C. Ctrl + Shift + F
D. Ctrl + Shift + M
29. Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo, muốn đánh số trang cho văn bản, người ta thưc hiện:
A. Vào Insert -> Page Numbers
B. Vào View -> Page Numbers
C. Vào Home -> Page Numbers
D. Vào File -> Page Numbers
30. Trong Microsoft Word 2010, footnote dùng để chú thích các thuật ngữ, vậy footnote được trình bày ở vị trí nào:
A. Cuối từ cần chú thích
B. Cuối trang
C. Cuối văn bản
D. Cuối Paragraph
MODUN-04
31. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. 2
C. 10
D. 50
32. Trong Microsoft Excel 2010, khi đang nhập liệu và muốn xuống một dòng ngay trong cùng một ô, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Enter
B. Ctrl + Enter
C. Shift + Enter
D. Alt + Enter
33. Trong Microsoft Excel 2010, để sửa dữ liệu trong một ô mà không cần nhập lại, người ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
34. Trong Microsoft Excel 2010, sau khi đã bôi đen một hàng, để chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn, người ta thực hiện:
A. Vào Insert, chọn Rows
B. Vào Insert, chọn Cells
C. Vào Insert, chọn Columns
D. Vào Insert, chọn Object
35. Trong Microsoft Excel 2010, để tính giá trị bình quân từ ô E6 đến ô E12, người ta sử dụng công thức:
A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E12)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE(E6:E12)
36. Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào là công thức đúng cú pháp:
A. =SUM(A1);SUM(A7)
B. =SUM(A1):SUM(A7)
C. =SUM(A1-A7)
D. =SUM(A1:A7)
37. Trong Microsoft Excel 2010, muốn tính trung bình của hàng hay cột, người ta sử dụng hàm nào:
A. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()
B. Hàm TOTAL(SUM)/SUM()
C. Hàm Medium()
D. Hàm Average()
38. Trong Microsoft Excel 2010, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi:
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
39. Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng các dữ liệu dạng số tại cột thứ n là dạng tiền tệ, tại ô đó người ta thực hiện:
A. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > General
B. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Currency
C. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Fraction
D. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Accouting
40. Trong Microsoft Excel 2010, người ta gõ công thức =Sum(4,6,-2,9,s) thì nhận được kết quả:
A. 5
B. 17
C. #Name?
D. #Value!
MODUN-05
41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn xoá một trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Cut
B. Vào Home -> Cut
C. Vào Review -> Cut
D. Vào View -> Cut
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, với âm thanh đưa vào bài trình diễn, người ta thực hiện:
A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, Vào insert -> chart -> Column… điều gì thực hiện:
A. Để chèn biễu đồ hình tròn
B. Để chèn biểu đồ hình cột
C. Để chèn hình tròn
D. Để chèn hình cột
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...), người ta thực hiện:
A. Format -> Slide Layout...
B. View -> Slide Layout...
C. Insert -> Slide Layout...
D. File -> Slide Layout...
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.
B. Nhắp phím chuột trái vào nút Cut trên thanh công cụ Home
C. Nhấn phím Delete.
D. Nhấn phím Space
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên người ta phải:
A. Bỏ chọn đoạn văn bản cần căn lề
B. Chọn đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn tất cả nội dung trong trang thuyết trình (slide)
D. Vào File -> Open
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tô màu nền cho một trang thuyết trình (slide) trong bài trình diễn, người ta thực hiện:
A. Chọn View -> Background
B. Chọn Format -> Background
C. Chọn Insert -> Background
D. Chọn Slide Show -> Background
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối cùng, người ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> Last slide
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next slide
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> End Show
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Last slide
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, người ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thưc hiện:
A. Vào Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Vào Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Vào View -> Custom Animation, rồi chọn Remove
D. Vào View -> Custom Animation, rồi chọn Delete
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để kết thúc trình diễn trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện nhấn phím nào sau đây:
A. ESC
B. F10
C. DELETE
D. ENTER
MODUN-06
51. Tiền thân của mạng Internet ngày nay là:
A. Intranet
B. ARPANET
C. LAN
D. WAN
52. Thuật ngữ tường lửa (firewall) là:
A. Tường lửa là một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
B. Tường lửa là một hệ thống bao phần cứng
C. Tường lửa là một hệ thống phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
D. Tường lửa là hệ thống không bao gồm phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
53. Phần History trong các browser dùng để:
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.
B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.
C. Liệt kê tên các trang web
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet.
54. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:
A. hpc2.com
B. hpc2@google.com
C. www.hpc2.com.vn
D. hpc2.edu
55. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, người ta làm như sau:
A. Nhấn phím chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
B. Kích đúp (double click) vào ảnh rồi chọn Download
C. Vào Tools-> Save Picture As
D. Hai cách A và C đều đúng
56. Dịch vụ thư điện tử cung cấp những chức năng gì:
A. – Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư. – Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể. – Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người.
B. – Trả lời thư. –Chuyển tiếp thư cho một người khác
C. – Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư. – Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể. – Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. – Trả lời thư. – Chuyển tiếp thư cho một người khác
D. – Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể. – Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. – Trả lời thư.
57. Trong khi soạn thảo một thư điện tử (Email) trên phần mềm Outlook 2010, nếu muốn gởi kèm File, người ta thực hiện:
A. send
B. copy
C. attachment
D. save
58. Điều gì sau đây không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng Web:
A. Bản danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
B. Sử dụng Cookies
C. Bán hàng trên mạng
D. Spamming
59. Phát biểu nào sau đây về mô hình Client-Server là đúng:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
B. Máy chủ đóng vai trò phục vụ
C. Mạng đường thẳng (hình tuyến)
D. Mạng hình sao
60. Cơ chế xác thực thông dụng trong hệ thống thông tin trên mạng là:
A. Truy xuất tập tin trên đĩa cứng
B. Phân quyền người sử dụng
C. Sử dụng Username, Password
D. Không cần cơ chế
Thoát
Bạn có chắc xóa hết tất cả các trả lời của bạn?
Nộp Bài
×
×
×
XÁC NHẬN NỘP BÀI LÝ THUYẾT/h4>