MODUN-01

1. Bộ nhớ đệm trong CPU gọi là gì:
A. ROM
B. DRAM
C. Buffer
D. Cache
2. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, máy tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ đâu:
A. Đĩa mềm
B. Đĩa cứng
C. Qua mạng internet
D. Đĩa CD-ROM
3. Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện:
A. Đĩa cứng
B. Đĩa mềm
C. RAM
D. ROM
4. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu:
A. Trong CPU
B. Trong RAM
C. Trên bộ nhớ ngoài
D. Trong ROM
5. Trong Hệ điều hành Microsoft Windows, chương trình nào dùng để nén và giải nén tập tin:
A. WinRar
B. Winzip
C. Unikey
D. A và B đều đúng
6. Số nào sau đây không phải là tốc độ của SDRAM
A. 800 MHz
B. 1000 MHz
C. 1333 MHz
D. 1600 MHz
7. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ, cấu trúc mạng được chia thành các loại nào:
A. Cấu trúc liên kết hình sao
B. Cấu trúc liên kết dạng tuyến
C. Cấu trúc liên kết dạng hình sao, dạng hình tuyến, dạng hình vòng
D. Hình mạng nhện
8. Trong một địa chỉ Email, kí tự nào là kí tự phải có:
A. =
B. :
C. !
D. @
9. Số 10B thuộc hệ đếm
A. Nhị phân
B. Thập lục phân
C. Bát phân
D. Thập bát phân
10. Thiết bị nào trong các thiết bị sau là thiết bị đầu ra:
A. Bàn phím
B. Con chuột
C. Máy in
D. Máy Scan

MODUN-02

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để kiểm tra các thiết bị đã cài Driver hay chưa, người ta sử dụng công cụ:
A. Registry Editor
B. Device Manager
C. System Information
D. My Computer
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi trình chiếu đôi khi người ta cần phóng to thu nhỏ cả màn hình, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + [dấu + hoặc -]
B. Ctrl + [dấu + hoặc -]
C. Ctrl + [lăn chuột lên hoặc xuống]
D. Windows + [lăn chuột lên hoặc xuống]
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tổ hợp phím “Windows + G” có tác dụng:
A. Hiển thị cửa sổ tìm kiếm
B. Duyệt các Windows Gadgets trên màn hình nếu có
C. Mở Task Manager dạng thu gọn
D. Không có tác dụng gì
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi đang sử dụng một chương trình nào đó của Microsoft, tổ hợp phím “Ctrl + N” có chức năng:
A. Tạo một thư mục mới
B. Tạo ra một tập tin mới và chưa có thông tin gì trong tập tin đó
C. Mở thanh Menu
D. Tùy chương trình mà có chức năng khác nhau
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tổ hợp phím Windows + D có tác dụng gì:
A. Chuyển đổi qua lại các cửa sổ đang mở
B. Ẩn hiện cửa sổ đang mở
C. Mở cửa sổ My Computer
D. Đóng của sổ đang mở
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa, người ta có thể sử dụng:
A. My Computer hoặc Windows Explorer
B. My Computer hoặc Recycle Bin
C. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoăc My Network Places
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, trong một thư mục có hai thư mục X và Y, khi người ta đổi tên thư mục X thành Y thì điều gì xảy ra:
A. Máy tính tự động đặt tên cho thư mục X là Y1
B. Máy tính tự động xóa thư mục Y đã tồn tại và cho phép đổi tên thư mục X
C. Máy tính tự động xóa thư mục Y đã tồn tại và sao chép thư mục X sang thư mục khác
D. Máy tính thông báo thư mục Y đã tồn tại và hỏi có muốn gộp hai thư mục lại không
18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi chọn Copy một tập tin, sau đó xóa tập tin đó đi rồi Paste sang vị trí mới thì điều gì sẽ xảy ra:
A. Vẫn copy bình thường vì thao tác này tương tự lệnh “Cut”
B. Không copy được vì tập tin gốc đã mất
C. Hệ thống sẽ hỏi có muốn phục hồi file đã xóa không
D. Hệ thống sẽ hỏi có muốn xóa hẳn file không
19. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn khôi phục lại một đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, người ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng, rồi chon File -> Copy
B. Chọn đối tương, rồi chon File -> Open
C. Chọn đối tượng, rồi chọn File -> Restore
D. Chọn đối tương, rồi chọn File -> Move To Folder...
20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, đối với một thư mục (folder) đã có trên đĩa CD, người ta có thể thực hiện:
A. Ghi bổ sung thêm file, folder vào.
B. Không thể ghi bổ sung thêm file, folder vào.
C. Có thể xóa bớt file, folder.
D. Đổi tên file, folder.

MODUN-03

21. Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng trang, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layout -> Page Setup
B. Vào Home -> Page Setup
C. Vào File -> Page Setup
D. Vào View -> Page Setup
22. Trong Microsoft Word 2010, để sắp xếp dữ liệu trong bảng, sau khi chọn vùng trong bảng, người ta thực hiện:
A. Vào Table Tools -> Layout -> Sort
B. Vào Home -> Layout -> Sort
C. Vào View -> Layout -> Sort
D. Vào Review -> Layout -> Sort
23. Trong Microsoft Word 2010, nút Format Painter (có hình chổi quét) trên thanh công cụ Home có chức năng nào:
A. Đánh dấu văn bản
B. Sao chép định dạng kí tự
C. Thay đổi nền văn bản
D. In đậm kí tự
24. Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + Y thực hiện việc nào:
A. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
B. Hủy bỏ thao tác vừa xoá
C. Thực hiện lại thao tác vừa thực hiện
D. Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ
25. Trong Microsoft Word 2010, để thay thế từ hay cụm từ, người ta thực hiện:
A. Lệnh Edit -> Go to
B. Lệnh Edit -> Find
C. Lệnh Edit -> Search.
D. Lệnh Edit -> Replace
26. Trong Microsoft Word 2010, hộp thoại paraghaph có thông báo Indentation Left: 3cm, điều này có ý nghĩa:
A. Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3cm
B. Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 3cm
C. Từ dòng thứ 2 trở đi thụt vào 3cm
D. Lề giấy đã chừa là 3cm
27. Trong Microsoft Word 2010, để chèn một biểu đồ, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> SmartArt
B. Vào Insert -> Picture
C. Vào Insert -> Shapes
D. Vào Insert -> Chart
28. Trong Microsoft Word 2010, để chèn một hình ảnh từ trên một thư mục, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Symbol
B. Vào Insert -> Picture
C. Vào Insert -> Object
D. Vào Insert -> Photo
29. Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo nét đậm cho textbox, trong hộp thoại Format Shape, người ta thực hiện:
A. Chọn Fill
B. Chọn Line Color
C. Chọn Text Box
D. Chọn Line Style
30. Trong Microsoft Word 2010, để đặt mật khẩu cho tài liệu văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> OK
B. Vào Home -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> OK
C. Vào Insert -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> OK
D. Vào References -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> OK

MODUN-04

31. Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet), người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + F11
B. Alt + Shift + F11
C. Shift + F11
D. Shift + F10
32. Trong Microsoft Excel 2010, để tạo mới một bảng tính, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Shift + Ctrl + N
B. Ctrl + N
C. Ctrl + A
D. Ctrl + O
33. Trong Microsoft Excel 2010, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:
A. &
B. #
C. $
D. *
34. Trong Microsoft Excel 2010, để đổi tên một trang tính (Sheet), người ta thực hiện:
A. Nhấn đôi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.
B. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.
C. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.
D. Không đổi được
35. Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng hàm QUOTIENT() để thực hiện:
A. Cho ra số dư của phép chia
B. Cho ra tích số của các số
C. Cho ra số nguyên của phép chia 
D. Cho ra phần thập phân
36. Trong Microsoft Excel 2010, khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter thì thấy hiện ra #N/A có nghĩa là:
A. Tham chiếu ô không hợp lệ
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
37. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 người ta gõ công thức =DAY(A2)+MONTH(A2) thì nhận được kết quả:
A. 34
B. 8
C. 30
D. 4
38. Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào là công thức sai cú pháp:
A. =IF(1>2;2,3)
B. =MIN(1)
C. =MAX(1+2,3)
D. =SUM(A1:A10)
39. Trong Microsoft Excel 2010, để tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15, người ta gõ công thức:
A. =Max C12:C15
B. =Max(C12,C15)
C. =Max(C12:C15)
D. =Max(C12;C15)
40. Trong Microsoft Excel 2010, để in một trang tính (sheet) được chọn, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Print...
B. Vào Home -> Print...
C. Vào File -> Print...
D. Vào Data -> Print

MODUN-05

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để in nội dung các trang thuyết trình (slide) ra máy in, người ta thực hiện:
A. Vào Review -> Print
B. Vào Home -> Print
C. Vào View -> Print
D. Vào File -> Print
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng xuất hiện của từng trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện trong thanh công cụ:
A. Animations
B. Transition
C. Home
D. View
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Vào Animation
B. Vào Design
C. Vào View
D. Vào Animation
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thiết lập một slide master, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Slide Master
B. Vào View -> Slide Master
C. Vào View -> Handout Master
D. Vào View -> Notes Master
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn biểu đồ, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Chart…
B. Vào Format -> Chart…
C. Vào Slide Design -> Chart…
D. Vào Insert -> Chart...
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, Slide Master được sử dụng để:
A. Lưu trữ thông tin về thiết kế kiểu dáng, màu sắc, font chữ, bố cục … cho các slide
B. Thiết lập các thông số cho các trang in
C. Sắp xếp vị trí của các header, footer
D. Tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thực hiện tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu (sample templates), người ta thực hiện:
A. Vào File -> New -> Sample templates -> Chọn mẫu -> Create
B. Vào Home -> New -> Sample templates -> Chọn mẫu -> Create
C. Vào Design -> New -> Sample templates -> Chọn mẫu -> Create
D. Vào Insert -> New -> Sample templates -> Chọn mẫu -> Create
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, thao tác này tương ứng với lựa chọn nào sau đây:
A. Xóa định dạng đoạn văn được chọn
B. Canh phải đoạn văn được chọn
C. Canh giữa đoạn văn được chọn
D. Canh trái đoạn văn được chọn
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi vào insert -> chart -> pie…, người ta thực hiện:
A. Để chèn hình tròn
B. Để chèn biểu đồ hình tròn
C. Để chèn hình Vuông
D. Để chẻn biểu đồ hình cột
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng, người ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation…
B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Effect…
C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Effect…
D. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Insert -> Add Animation…

MODUN-06

51. Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì:
A. Dấu “.”.
B. Dấu “,”.
C. Dấu “#”.
D. Dấu “@”.
52. www.google.com thì “.com” có nghĩa là:
A. Đây là đuôi tên miền của các trang web giáo dục
B. Đây là đuôi tên miền của các trang web thông thường
C. Đây là đuôi tên miền của các trang web thông thường
D. Đây là đuôi tên miền của các trang web thương mại, dịch vụ
53. Phần History trong các browser dùng để:
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.
B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.
C. Liệt kê tên các trang web
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet.
54. Nút “Home” trên một trang web có nghĩa là:
A. Đi đến trang trước
B. Đi đến trang chủ
C. Đi đến nhà
D. Không có ý nghĩa gì, chỉ để trang trí
55. Thật ngữ Email là viết tắt của:
A. Ethernet Mail
B. Electronic Mail
C. Egg Mail
D. Eaten Mail
56. Trong khi soạn thảo một thư điện tử (Email) trên phần mềm Outlook 2010, nếu muốn gởi kèm File, người ta thực hiện:
A. send
B. copy
C. attachment
D. save
57. Trang web nào cho phép đọc và gửi thư điện tử (Email):
A. www.edu.net.vn
B. mail.google.com
C. www.mail.com
D. www.email.com
58. Yếu tố nào sau đây không thuộc quy trình tạo lập chữ ký điện tử:
A. Thông điệp gốc
B. Bản tóm lược của thông điệp
C. Khoá công cộng
D. Chữ ký điện tử
59. Điều gì sau đây không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng Web:
A. Bản danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
B. Sử dụng Cookies
C. Bán hàng trên mạng
D. Spamming
60. Phát biểu nào sau đây về mô hình Client-Server là đúng:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
B. Máy chủ đóng vai trò phục vụ
C. Mạng đường thẳng (hình tuyến)
D. Mạng hình sao