MODUN-01

1. Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính:
A. COM
B. Ethernet
C. Firewire
D. VGA
2. Bộ nhớ đệm trong CPU gọi là gì:
A. ROM
B. DRAM
C. Buffer
D. Cache
3. Trong máy tính, đơn vị tính dung lượng của đĩa sắp xếp tăng dần nào sau đây là đúng:
A. B MB KB GB
B. B KB MB GB
C. MB KB B GB
D. GB MB KB B
4. Trong máy tính, thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu và hệ điều hành máy tinh:
A. RAM
B. ROM
C. CPU
D. Đĩa cứng
5. Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị nào:
A. MHz
B. RAM
C. Kbps
D. GB
6. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ, cấu trúc mạng được chia thành các loại nào:
A. Cấu trúc liên kết hình sao
B. Cấu trúc liên kết dạng tuyến
C. Cấu trúc liên kết dạng hình sao, dạng hình tuyến, dạng hình vòng
D. Hình mạng nhện
7. Điều gì mà tất cả các Virus đều có thể thực hiện:
A. Lây nhiễm vào BOOT RECORD
B. Phá huỷ CMOS
C. Xóa các tập tin chương trình trên đĩa cứng
D. Tự nhân bản
8. B-Virus là gì:
A. Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
B. Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
D. Là loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các tệp của Microsoft Word và Microsoft Excel
9. Các đơn vị đo lường khả năng lưu trữ thông tin là:
A. Byte, Kbyte, MB, GB
B. Bit, Byte, KG, MB,GB
C. Boolean, Byte, MB
D. Đĩa cứng, ổ nhớ
10. Các phần mềm: MS.Word, MS.Excel, MS.Access, MS.Powerponit, MS.Internet Explorer thuộc nhóm phần mềm:
A. Phần mềm hệ điều hành
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm cơ sở dữ liệu
D. Phần mềm ứng dụng

MODUN-02

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta có thể format ổ đĩa chứa hệ điều hành không:
A. Có thể, đơn giản là các tập tin sẽ bị xóa đi
B. Không thể nếu đang sử dụng hệ điều hành được đặt trên ổ đĩa đó
C. Có thể nhưng sau đó sẽ mất hệ điều hành
D. Không thể vì bất kì ổ đĩa nào cũng không format được
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta có thể chạy cùng lúc:
A. Chỉ 1 ứng dụng
B. Hai ứng dụng khác nhau
C. Tối đa 15 ứng dụng
D. Nhiều ứng dụng khác nhau
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, thuật ngữ Shortcut có ý nghĩa gì:
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Xóa một đổi tương được chọn tại màn hình nền
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Mở các cửa sổ đang đóng
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thu nhỏ tất cả các cửa sổ xuống thanh Taskbar, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + M
B. Windows + S
C. Ctrl + L
D. Windows + L
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi một tập tin mang thuộc tính “Hidden” tức là:
A. Nó bị lỗi
B. Nó bị ẩn
C. Nó là tập tin không có định dạng
D. Nó không chạy được trên Windows
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng lệnh nào để đổi tên Folder hoặc File đang chọn:
A. F2
B. F3
C. F4
D. F6
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta không thể đổi tên tập tin, di chuyển hoặc xóa 1 tập tin thường là do:
A. Tập tin bị nhiễm Virus
B. Tập tin đó đang mở.
C. Cả 2 câu A, B đều sai
D. Cả 2 câu A, B đều đúng
18. Phần mềm nào sau đây không phải là một phần mềm diệt virus:
A. BKAV
B. Kaspersky
C. McAfee
D. Firefox
19. Để gõ đúng chữ tiếng việt có dấu, lựa chọn nào sau đây là đúng:
A. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là Vni-Windows
B. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là TCVN3
C. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là UNICODE
D. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là VPS
20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi muốn tạo folder tại desktop, người ta click phím phải chuột sau đó chọn:
A. Properties.
B. New -> folder.
C. Refresh.
D. Paste.

MODUN-03

21. Trong Microsoft Word 2010, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó; sau khi bôi đen dòng đó, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Copy
B. Vào Home -> Format Painter
C. Vào Home -> Paste
D. Vào Home -> Cut
22. Trong Microsoft Word 2010, muốn nhìn thấy nhiều tài liệu đang mở trên cùng một màn hình, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Arrange All
B. Vào View -> Two Pages
C. Vào View -> Split
D. Vào View -> Switch Windows
23. Trong Microsoft Word 2010, khi làm việc xong, muốn thoát khỏi, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Exit
B. Vào Home -> Exit
C. Vào Review -> Exit
D. Vào File -> Exit
24. Trong Microsoft Word 2010, để lưu tập tin đang làm việc thành tập tin khác, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F, gõ A
B. Alt + F, gõ S
C. Alt + F, gõ A
D. Ctrl + F, gõ S
25. Trong Microsoft Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản mà muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Y
26. Trong Microsoft Word 2010, muốn cắt một khối văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Copy
B. Vào Home -> Replace
C. Vào Home -> Paste
D. Vào Home -> Cut
27. Trong Microsoft Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Picture
B. Vào Insert -> Clip Art
C. Vào Insert -> WordArt
D. Vào Insert -> Equation
28. Trong Microsoft Word 2010, một văn bản có rất nhiều hình vẽ được tạo ra, mỗi lần nhấn chuột trái lên một hình nào đó thì chỉ chọn được hình đó, để chọn được nhiều hình thì, người ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn:
A. Enter
B. Shift
C. Alt
D. Tab
29. Trong Microsoft Word 2010, để ngắt trang bắt buộc, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Alt + Enter
30. Trong Microsoft Word 2010, để xem văn bản trước khi in, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Print
B. Vào Home -> Print
C. Vào View -> Print
D. Vào Review -> Print

MODUN-04

31. Trong Microsoft Excel 2010, khi vào DATA -> FILTER…,, người ta thực hiện:
A. Xóa toàn bộ nội dung
B. Trích lọc thông tin
C. In
D. Thay đổi phông chữ
32. Trong Microsoft Excel 2010, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khỏi cần lọc, người ta thực hiện:
A. Vào Format -> Filter -> AutoFilter
B. Vào Insert -> Filter -> AutoFilter
C. Vào Data -> Filter -> AutoFilter
D. Vào View -> Filter -> AutoFilter
33. Trong Microsoft Excel 2010, để xuống dòng trong một ô, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt + Enter
B. Spacebar + Enter
C. Shift + Enter
D. Ctrl + Enter
34. Trong Microsoft Excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu trên bảng tính, người ta chọn bảng dữ liệu rồi thực hiện:
A. Vào Data -> Sort
B. Vào View -> Sort
C. Vào Data -> Filter
D. Vào View -> Filter
35. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 người ta gõ công thức =DAY(A2) thì nhận được kết quả:
A. 2,016
B. 4
C. 30
D. 8
36. Trong Microsoft Excel 2010, để tính bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12, người ta sử dụng công thức nào:
A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E12)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE(E6:E12)
37. Trong Microsoft Excel 2010, muốn tính trung bình của hàng hay cột, người ta sử dụng hàm nào:
A. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()
B. Hàm TOTAL(SUM)/SUM()
C. Hàm Medium()
D. Hàm Average()
38. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC; tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả:
A. 3
B. HOC
C. TIN
D. Tinhoc
39. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1 có giá trị 7.325, tại ô B1 người ta gõ công thức =Round(A1,2) thì nhận được kết quả:
A. 7.33
B. 7.00
C. 7.30
D. 7.31
40. Trong Microsoft Excel 2010, để in một trang tính (sheet) được chọn, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Print...
B. Vào Home -> Print...
C. Vào File -> Print...
D. Vào Data -> Print

MODUN-05

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, với âm thanh đưa vào bài trình diễn, người ta thực hiện:
A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chọn tất cả các trang thuyết trình (slide) trong bài thuyết trình, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Select All
B. Vào Home -> Select -> Select All
C. Vào Home -> Select All
D. Vào Home -> Editing -> Select All
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, trước khi thoát khỏi phần mềm nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo, để lưu lại tập tin này, người ta sẽ kích phím chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo:
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
D. Nút Save
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi thực hiện Vào File -> Open, người ta thực hiện:
A. Mở một Presentation đã có trên đĩa
B. Tạo mới một Presentation để thiết kế bài trình diễn
C. Lưu lại Presentation đang thiết kế
D. Lưu Presentation đang thiết kế với một tên khác
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm 1 trang thuyết trình (slide) mới vào file trình diễn, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> New Slide
B. Vào File -> New Slide
C. Vào Home -> New Slide
D. Vào Edit -> New Slide
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...), người ta thực hiện:
A. Format -> Slide Layout...
B. View -> Slide Layout...
C. Insert -> Slide Layout...
D. File -> Slide Layout...
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tìm kiếm và thay thế, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + T
C. Ctrl + F
D. Ctrl + H
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để kết thúc trình diễn trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện nhấn phím nào sau đây:
A. ESC
B. F10
C. DELETE
D. ENTER
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để in trang thuyết trình (slide) hiện tại:
A. Vào File -> Print -> Print Current Slide
B. Vào File -> Print -> Print Current Slide -> Print
C. Vào File -> Print -> Print All Slides -> Print
D. Vào File -> Print -> Print All Slides
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình diễn một trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện nhấn phím:
A. Phím F5
B. Phím F3
C. Phím F1
D. Phím F10

MODUN-06

51. Bộ giao thức truyền thông dữ liệu dùng trên mạng Internet hiện nay là:
A. TCP/IP
B. OSI
C. IPX
D. AppleTalk
52. Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào thời điểm nào:
A. 01/12/1997
B. 01/01/1997
C. 01/06/1997
D. 01/06/1998
53. Nếu kết nối Internet chậm, nguyên nhân chính là gì:
A. Do nhiều người cùng truy cấp làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẹn mạch
B. Do chưa trả phí Internet
C. Do Internet có tốc độ chậm
D. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
54. Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ Internet:
A. WWW (World Wide Web)
B. Chat
C. E-mail
D. TCP/IP
55. Phát biểu nào sau đầy về ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là đúng:
A. Chi phí cao,tốn thời gian
B. Có thể gửi tập tin, không mất nhiều thời gian
C. Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, một người có thể gửi đồng thời cho nhiều người khác, có thể gửi kèm tập tin
D. Bắt buộc phải có máy tính kết nối internet
56. Dịch vụ thư điện tử cung cấp những chức năng gì:
A. – Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư. – Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể. – Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người.
B. – Trả lời thư. –Chuyển tiếp thư cho một người khác
C. – Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư. – Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể. – Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. – Trả lời thư. – Chuyển tiếp thư cho một người khác
D. – Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể. – Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. – Trả lời thư.
57. Ứng dụng mạng xã hội khác với ứng dụng diễn đàn trực tuyến ở điểm nào:
A. Người dùng sử dụng Internet
B. Người dùng có thể đăng tin
C. Quản lý người dùng theo account
D. Mỗi người dùng có một trang riêng
58. Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng là:
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
59. Dịch vụ DNS được dùng để:
A. Định tuyến
B. Duyệt WEB
C. Cấp phát IP tỉnh
D. Phân giải tên miền
60. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất đối với việc hoạt động của một Website:
A. Mua tên miền và dịch vụ hosting
B. Tổ chức các nội dung Website
C. Thiết kế Website
D. Bảo trì và cập nhật thông tin