KỲ THI THỬ CHỨNG CHỈ UDCNTT CƠ BẢN - PHẦN THI LÝ THUYẾT
Họ tên:
Thí sinh thử nghiệm -
Số báo danh:
1471
Bắt đầu lúc:
18:58
Hết giờ lúc:
19:58
Thời gian còn lại:
60:00
Số câu đã trả lời:
0/0
default
MODUN-01
1. Phần mềm nào sau đây đọc được tập tin PDF:
A. Foxit Reader
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Powerpoint
D. Microsoft Word
2. Lựa chọn nào sau đây là một phần mềm của Hệ điều hành Microsoft Windows:
A. EXCEL
B. CMOS
C. BIOS
D. RAM
3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là gì:
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng nội bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
4. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì:
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Mạng doanh nghiệp
5. Từ nào sau đây là phương thức kết nối Internet:
A. ADSL
B. FTTH
C. WIFI
D. DIAL UP
6. Các thiết bị thường dùng để kết nối mạng trên Internet:
A. Router
B. Cáp
C. HUB
D. Card mạng
7. Internet có nghĩa là gì:
A. Hệ thống máy tính
B. Hệ thống mạng máy tính
C. Hệ thống mạng máy tính trong một nước
D. Hệ thống mạng máy tính toàn cầu
8. Điều gì sau đây không phải là lợi ích của tái chế hộp mực in:
A. Tiết kiệm tiền
B. Bảo vệ môi trường
C. Giảm rác thải
D. Tiết kiệm nước
9. Điều gì sau đây không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường của Pin máy tính phế thải:
A. Ô nhiễm chì
B. Ô nhiễm thủy ngân
C. Ô nhiễm kẽm
D. Ô nhiễm phóng xạ
10. Giá trị 121 ở hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân sẽ là:
A. 121
B. 111010
C. 1111001
D. 1000011
MODUN-02
11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, ký tự phân cách số thập phân là:
A. Dấu chấm “.”
B. Dấu phẩy “,”
C. Dấu chẩm phẩy “;”
D. Tuỳ thuộc vào ký tự do người dùng quy định trong Control Panel
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thiết đặt lại hệ thống, người ta chọn chức năng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
13. Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành:
A. Alt+Print Screen
B. Ctrl+Print Screen
C. Print Screen
D. Shift+ Print Screen
14. Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng “Tuesday, July 30, 2015” người ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Regional Options như thế nào:
A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy
B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy
C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy
D. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn tắt cửa sổ hiện hành người tathực hiện:
A. Nhấn nút biểu tượng Minimize
B. Nhấn nút biểu tượng Restore Window
C. Nhấn nút biểu tượng Close
D. Nhấn nút biểu tượng Maximize
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dung chương trình nào để quản lí các tập tin và thư mục:
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi một tập tin mang thuộc tính “Hidden” tức là:
A. Nó bị lỗi
B. Nó bị ẩn
C. Nó là tập tin không có định dạng
D. Nó không chạy được trên Windows
18. Trong hệ điều hành hệ điều hành Microsoft Windows, tên của thư mục được đặt tên như thế nào:
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
B. Bắt buộc không được có phần mở rộng
C. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
D. Bắt buộc phải có phần mở rộng
19. Trong Windows Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách, người ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nhấp chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nhấp chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
20. Tập tin (file) nào có đuôi như sau không phải là tập tin nén:
A. .rar
B. .zip
C. .tgz
D. .com
MODUN-03
21. Trong Microsoft Word 2010, để chuyển đổi từ kiểu chữ thường sang toàn bộ chữ in hoa, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Change Case -> UPPERCASE
B. Vào Home -> Change Case -> lowercase
C. Vào Home -> Change Case -> Capitalize Each Word
D. Vào Home -> Change Case -> Sentence case.
22. Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào sau đây:
A. Vào File -> Save As
B. Vào File -> Save
C. Vào File -> Open
D. Vào File -> Close
23. Trong Microsoft Word 2010, thao tác vào File -> open, người ta thực hiện:
A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D. Đóng chương trình Microsoft Word
24. Trong Microsoft Word 2010, để tìm kiếm và thay thế từ đó bằng từ khác trong văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + T
C. Ctrl + F
D. Ctrl + H
25. Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + End thực hiện điều gì:
A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại.
B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại.
C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại.
D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
26. Trong Microsoft Word 2010, để giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + ]
B. Ctrl + [
C. Ctrl + ]
D. Shift + [
27. Trong Microsoft Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (dropcap) đã tạo của đoạn văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Dropcap -> None
B. Vào Insert -> Dropcap -> None
C. Vào Insert -> Dropcap -> Dropped
D. Vào Home -> Dropcap -> Dropped
28. Trong Microsoft Word 2010, hộp thoại paraghaph có thông báo Indentation Left: 3cm, điều này có ý nghĩa:
A. Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3cm
B. Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 3cm
C. Từ dòng thứ 2 trở đi thụt vào 3cm
D. Lề giấy đã chừa là 3cm
29. Trong Microsoft Word 2010, để xóa một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C. Vào Insert -> Header -> Remove Header
D. Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
30. Trong Microsoft Word 2010, để xem văn bản trước lúc in, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F10
B. Ctrl + F2
C. Ctrl + F4
D. Ctrl + F6
MODUN-04
31. Tên một tập tin bảng tính Microsoft Excel thường có đuôi mở rộng là:
A. .xlsa
B. .xlsy
C. .xlsk
D. .xlsx
32. Trong Microsoft Excel 2010, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, người ta thực hiện:
A. Save As
B. New
C. Save
D. Replace
33. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. 2
C. 10
D. 50
34. Trong Microsoft Excel 2010, khi muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), người ta thực hiện:
A. Vào Tools -> Sort
B. Vào File -> Sort
C. Vào Data -> Sort
D. Vào Format -> Sort
35. Trong Microsoft Excel 2010, để xuống dòng trong một ô, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt + Enter
B. Spacebar + Enter
C. Shift + Enter
D. Ctrl + Enter
36. Trong Microsoft Excel 2010, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính; sau khi đánh dấu khối chọn hàng này, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Delete
B. Vào Data -> Delete
C. Vào Table -> Delete
D. Vào View -> Delete
37. Trong Microsoft Excel 2010, sau khi đã bôi đen một hàng, để chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn, người ta thực hiện:
A. Vào Insert, chọn Rows
B. Vào Insert, chọn Cells
C. Vào Insert, chọn Columns
D. Vào Insert, chọn Object
38. Trong Microsoft Excel 2010, người ta gõ công thức =Not(23+12=2015) thì nhận được kết quả:
A. TRUE
B. #N/A
C. #REF
D. FALSE
39. Trong Microsoft Excel 2010, muốn tính trung bình của hàng hay cột, người ta sử dụng hàm nào:
A. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()
B. Hàm TOTAL(SUM)/SUM()
C. Hàm Medium()
D. Hàm Average()
40. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC; tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả:
A. 3
B. HOC
C. TIN
D. Tinhoc
MODUN-05
41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để muốn thêm một hiệu ứng Video, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Video
B. Vào View -> Video
C. Vào Home -> Video
D. Vào File -> Video
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi thực hiện Vào File -> Open, người ta thực hiện:
A. Mở một Presentation đã có trên đĩa
B. Tạo mới một Presentation để thiết kế bài trình diễn
C. Lưu lại Presentation đang thiết kế
D. Lưu Presentation đang thiết kế với một tên khác
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, chèn chữ nghệ thuật WordArt, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> WordArt
B. Vào View -> WordArt
C. Vào Insert -> WordArt
D. Vào Slide -> WordArt
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, tổ hợp phím Ctrl + C được sử dụng để thực hiện:
A. Xóa 1 đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.
B. Nhắp phím chuột trái vào nút Cut trên thanh công cụ Home
C. Nhấn phím Delete.
D. Nhấn phím Space
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để định dạng đoạn chữ "Trường Đại học" thành kiểu chữ đậm, người ta thực hiện:
A. Chọn đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + U
B. Chọn đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + B
C. Đưa con trỏ vào giữa đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + B
D. Đưa con trỏ vào giữa đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + U
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên người ta phải:
A. Bỏ chọn đoạn văn bản cần căn lề
B. Chọn đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn tất cả nội dung trong trang thuyết trình (slide)
D. Vào File -> Open
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, sau khi đã chọn một số đối tượng trên trang thuyết trình (slide) hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó:
A. Alt + X
B. Shift + X
C. Ctrl + X
D. Ctrl + Shift + X
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để in trang thuyết trình (slide) hiện tại:
A. Vào File -> Print -> Print Current Slide
B. Vào File -> Print -> Print Current Slide -> Print
C. Vào File -> Print -> Print All Slides -> Print
D. Vào File -> Print -> Print All Slides
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thiết lập các thông số trang in, người ta thực hiện:
A. Vào Design -> Page setup…
B. Vào File -> Print
C. Vào File -> Print Preview
D. Vào File -> Properties
MODUN-06
51. Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì:
A. Dấu “.”.
B. Dấu “,”.
C. Dấu “#”.
D. Dấu “@”.
52. Dịch vụ Internet được cung cấp ở Việt Nam vào năm nào:
A. 1986
B. 1990
C. 1997
D. 2000
53. www.google.com thì “.com” có nghĩa là:
A. Đây là đuôi tên miền của các trang web giáo dục
B. Đây là đuôi tên miền của các trang web thông thường
C. Đây là đuôi tên miền của các trang web thông thường
D. Đây là đuôi tên miền của các trang web thương mại, dịch vụ
54. Trên mạng Internet, Virút máy tính có thể lây lan như thế nào:
A. Lây lan qua thư điện tử
B. Lây lan qua đường dây mạng
C. Lây lan qua nhà cung cấp Internet
D. Lây lan qua máy in trên mạng
55. Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung.
C. Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân.
D. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt.
56. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:
A. hpc2.com
B.
[email protected]
C. www.hpc2.com.vn
D. hpc2.edu
57. Để lưu nội dung trang web trên máy tính, trong trình duyệt Internet Explorer, người ta chọn lệnh:
A. File-> Save
B. File-> Save As
C. File-> Save Page As
D. File-> Import
58. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai:
A. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong quảng cáo
B. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới
C. Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền thống
D. Thương mại điện tử là một khái niệm còn khá mới mẻ ở Việt Nam
59. Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web:
A. Unikey
B. Google Chrome
C. Internet Explorer
D. Firefox
60. Mạng kết nối nhiều máy tính trong phạm vi một văn phòng gọi là mạng gì:
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet
Thoát
Bạn có chắc xóa hết tất cả các trả lời của bạn?
Nộp Bài
×
×
×
XÁC NHẬN NỘP BÀI LÝ THUYẾT/h4>