MODUN-01

1. Trong hệ thống máy tính, 1 KByte bằng bao nhiêu byte:
A. 1000 bytes
B. 1012 bytes
C. 1024 bytes
D. 1036 bytes
2. Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện:
A. Đĩa cứng
B. Đĩa mềm
C. RAM
D. ROM
3. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. RAM
B. Ổ đĩa cứng
C. Chỉ nạp vào RAM trong khi chạy chương trình ứng dụng
D. ROM
4. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Mạng LAN có tốc độ truyền dữ liệu cao
B. Mạng LAN có phạm vi địa lí giới hạn, thường được cài đặt trong một văn phòng.
C. Mạng LAN là mạng diện rộng
D. A và B là đúng
5. Từ nào sau đây là phương thức kết nối Internet:
A. ADSL
B. FTTH
C. WIFI
D. DIAL UP
6. Phương thức nào sau đây liên quan đến khái niệm trực tuyến:
A. e-learning
B. e-town
C. Đào tạo từ xa, Hội nghị trực tuyến
D. A và C là đúng
7. Dịch vụ IM là viết tắt của từ gì:
A. Instagram Inten messenger
B. Informasion Inten messenger
C. IIlustration messenger
D. Instant messaging
8. Khi truy cập vào một ứng dụng mạng hay internet điều gì sau đây là không thể được:
A. Hai Username có cùng một Password
B. Một Username có hai Password
C. Một Username có một Password
D. Một Username không có Password
9. Điều gì sau đây là sai đối với phần mềm freeware:
A. Người dùng không phải trả tiền khi sử dụng
B. Người dùng không bị hạn chế thời gian sử dụng
C. Phần mềm không có bản quyền
D. Phần mềm có bản quyền
10. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hệ nhị phân có 2 chữ số cơ bản là 0 và 1
B. Hệ thập lục phân có 16 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 A,B,C,D,E,F.
C. Hệ thập phân có 10 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
D. Hệ bát phân gồm có 0,1,2,3,4,5,6,7.

MODUN-02

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thiết đặt lại hệ thống, người ta chọn chức năng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi trình chiếu đôi khi người ta cần phóng to thu nhỏ cả màn hình, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + [dấu + hoặc -]
B. Ctrl + [dấu + hoặc -]
C. Ctrl + [lăn chuột lên hoặc xuống]
D. Windows + [lăn chuột lên hoặc xuống]
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, phím F2 dùng để:
A. Tạo Folder mới
B. Xóa đối tượng
C. Đổi tên đối tượng
D. Thoát windows
14. Trong hệ điều hành hệ điều hành Microsoft Windows, tên của thư mục được đặt tên như thế nào:
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
B. Bắt buộc không được có phần mở rộng
C. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
D. Bắt buộc phải có phần mở rộng
15. Phông chữ ARIAL tương ứng với bảng mã nào sau đây:
A. UNICODE
B. TCVN3 (ABC)
C. VNI WINDOWS
D. VIQR
16. Trong soạn thảo văn bản tiếng Việt, phát biểu nào sau đây về phông chữ tiếng Việt là sai:
A. Trong một văn bản có thể chứa nhiều phông chữ tiếng Việt
B. Có thể chuyển đổi một văn bản từ định dạng phông tiếng Việt này sang định dạng phông tiếng Việt khác
C. Cách gõ tiếng Việt kiểu VNI và kiểu Telex giống nhau
D. Cách gõ tiếng Việt kiểu VNI và kiểu Telex khác nhau
17. Chương trình Windows Explorer có thể:
A. Tạo file văn bản.
B. Tạo hình ảnh.
C. Tạo folder và tên file.
D. Tạo chương trình mới.
18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để quản lý thông tin lưu trữ trên đĩa, người ta có 2 cấu trúc quan trọng là:
A. Thư mục và cây thư mực.
B. Tập tin và thư mục.
C. Đường dẫn tập tin và đường dẫn thư mục.
D. Ổ đĩa, tập tin
19. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thay đổi các xác lập về quy cách con số, tiền tệ… theo các địa phương khác nhau, người ta chạy chương trình:
A. Windows Explorer.
B. Internet Explorer.
C. Display trong Control Panel.
D. Regional Settings trong Control Panel.
20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Tab.
B. Shift + Tab.
C. Alt + Tab.
D. Space + Tab.

MODUN-03

21. Trong Microsoft Word 2010, công việc nào sau đây không thể thực hiện được:
A. Định dạng đĩa mềm
B. Định dạng dòng văn bản
C. Nối hai tập tin văn bản thành 1 tập tin văn bản.
D. Đánh số trang tự động cho văn bản.
22. Trong Microsoft Word 2010, muốn xem các trang khác nhau của một tài liệu trên một màn hình, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Two Pages
B. Vào View -> Arrange All
C. Vào View -> Split
D. Vào View -> Switch Windows
23. Trong khi soạn thảo văn bản, để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được kích hoạt, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + Tab
B. Ctrl + Tab
C. Shift + Tab
D. Ctrl + C
24. Trong Microsoft Word 2010, để canh thẳng lề trái cho đoạn văn bản bôi đen, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L
B. Ctrl + O
C. Ctrl + P
D. Ctrl + N
25. Trong Microsoft Word 2010, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải,... ;, người ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
26. Trong Microsoft Word 2010, để xóa tất cả định dạng của đoạn văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Q
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + Y
D. Ctrl + R
27. Trong Microsoft Word 2010, khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, người ta nhấn phím tab để thực hiện:
A. Cho bảng thêm một dòng mới
B. Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng
C. Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng
D. Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng
28. Trong Microsoft Word 2010, để thực hiện ngắt trang cho văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + ESC
B. Ctrl + S
C. Ctrl + Space
D. Ctrl + Enter
29. Trong Microsoft Word 2010, muốn in các trang chẵn, hoặc các trang lẻ trước thì nháy chuột vào đâu?
A. File -> Page Seup chọn mục LayOut
B. File -> Print...chọn mục Print
C. File -> Print Print View mục biểu tượng máy in
D. Chọn Option từ thực đơn Tools -> Print
30. Trong Microsoft Word 2010, người ta quy định thể thức văn bản là như thế nào:
A. Khổ giấy, định lề trang văn bản, kiểu trình bày, Font chữ
B. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung áp dụng đối với các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường hợp cụ thể.
C. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung áp dụng đối với các loại văn bản
D. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản.

MODUN-04

31. Trong Microsoft Excel 2010, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Save
B. Vào Data ->Save
C. Vào Insert -> Save
D. Vào File -> Save
32. Trong Microsoft Excel 2010, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + B
B. Ctrl + C
C. Ctrl + A
D. Ctrl + Alt + D
33. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. 2
C. 10
D. 50
34. Trong Microsoft Excel 2010, biểu thức =AVERAGE(4,6,7,8)+AVERAGE(4,6,7,8)*3 trả lại kết quả là bao nhiêu:
A.  6.25
B.  25
C.  8
D.  4
35. Trong Microsoft Excel 2010, khi vào DATA -> FILTER…,, người ta thực hiện:
A. Xóa toàn bộ nội dung
B. Trích lọc thông tin
C. In
D. Thay đổi phông chữ
36. Trong Microsoft Excel 2010, để có thể di chuyển từ một trang tính (sheet) này sang trang tính khác, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Tab + Page Up ; Tab + Page Down
B. Ctrl + Page Up ; Ctrl + Page Down
C. Alt + Page Up ; Alt + Page Down
D. Shift + Page Up ; Shift + Page Down
37. Trong Microsoft Excel 2010, để di chuyển trang tính (Sheet) A2 ra trước trang tính A1, người ta thực hiện:
A. Vào Format -> Sheet -> Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
B. Chọn tab A2 và kéo đến vị trí mong muốn
C. Double tab A2 và kéo đến vị trí mong muốn
D. Vào Tools -> Sheet -> Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
38. Trong Microsoft Excel 2010, khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter thì thấy hiện ra #N/A có nghĩa là:
A. Tham chiếu ô không hợp lệ
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
39. Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào được dùng để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa:
A. TRIM
B. LOWER
C. UPPER
D. PROPER
40. Trong Microsoft Excel 2010, người ta gõ công thức =Sum(4,6,-2,9,s) thì nhận được kết quả:
A.  5
B.  17
C.  #Name?
D.  #Value!

MODUN-05

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn chèn một đoạn âm thanh vào slide, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Audio
B. Vào Insert -> Shapes
C. Vào Insert -> Equation
D. Vào Insert -> Chart
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn biểu đồ, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Chart…
B. Vào Format -> Chart…
C. Vào Slide Design -> Chart…
D. Vào Insert -> Chart...
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi thực hiện Vào insert -> Audio, người ta thực hiện:
A. Chèn hình ảnh vào trang thuyết trình (slide)
B. Chèn âm thanh vào trang thuyết trình (slide)
C. Chèn phim vào trang thuyết trình (slide)
D. Chèn ký tự vào trang thuyết trình (slide)
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là:
A. Quick Access Toolbar
B. Quick Toolbar Access
C. Access Toolbar Quick
D. Toolbar Access Quick
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một text box, người ta thực hiện:
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C
C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng, người ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation…
B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Effect…
C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Effect…
D. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Insert -> Add Animation…
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang, người ta thực hiện:
A. Vào Slide Show -> Custom Animation
B. Vào Slide Show -> Slide Transition
C. Vào View -> Slide Transition...
D. Vào Transitions -> chọn hiệu ứng...
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,...,người ta thực hiện:
A. Insert -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. Format -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. View -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect
D. Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Add Effect
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để cài đặt trang in, khổ giấy, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Page setup…
B. Vào Design -> Page setup…
C. Vào View -> Page setup…
D. Vào File -> Page setup…
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn, người ta thực hiện:
A. Tab
B. Esc
C. Home
D. End

MODUN-06

51. www.google.com thì “.com” có nghĩa là:
A. Đây là đuôi tên miền của các trang web giáo dục
B. Đây là đuôi tên miền của các trang web thông thường
C. Đây là đuôi tên miền của các trang web thông thường
D. Đây là đuôi tên miền của các trang web thương mại, dịch vụ
52. Tiền thân của mạng Internet ngày nay là:
A. Intranet
B. ARPANET
C. LAN
D. WAN
53. Nút Forward trên các trình duyệt Web dùng để:
A. Đi đến cửa sổ trước đó
B. Đi đến màn hình trước đó
C. Quay lại trang Web trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo
54. Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung.
C. Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân.
D. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt.
55. Phát biểu nào sau đầy về ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là đúng:
A. Chi phí cao,tốn thời gian
B. Có thể gửi tập tin, không mất nhiều thời gian
C. Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, một người có thể gửi đồng thời cho nhiều người khác, có thể gửi kèm tập tin
D. Bắt buộc phải có máy tính kết nối internet
56. Để trả lời thư điện tử trên phần mềm Outlook 2010, người ta sử dụng nút:
A. Relpy
B. Forward
C. Compose
D. Attactment
57. Hãy chỉ ra yếu tố nào sau đây không phải đặc điểm của chữ kí điện tử:
A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
B. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
C. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
D. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
58. Dịch vụ DNS được dùng để:
A. Định tuyến
B. Duyệt WEB
C. Cấp phát IP tỉnh
D. Phân giải tên miền
59. Chỉ ra yếu tố không yêu cầu của người sử dụng Internet:
A. Máy chủ lưu trữ Web
B. Truy cập Internet
C. Công cụ xuất bản trên WWW
D. Các phần mềm duyệt Web
60. Hãy cho biết dịch vụ nào sau đây là dịch vụ điện thoại sử dụng công nghệ VoIP:
A. Firewall
B. 171(VNPT)
C. Bridge
D. Gateway