MODUN-01

1. Chương trình Winrar trong Microsoft Windows dùng để:
A. Tìm kiếm file, folder
B. Nén và giải nén
C. Dùng để vẽ
D. Dùng để soạn thảo văn bản
2. Người ta dùng phần mềm nào để xem có bao nhiêu ứng dụng đang chạy trên máy cài đặt Hệ điều hành Microsoft Windows:
A. Windows Manager
B. Task Manager
C. Internet Manager
D. Download Manager
3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì:
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Mạng doanh nghiệp
4. Từ nào sau đây là phương thức kết nối Internet:
A. ADSL
B. FTTH
C. WIFI
D. DIAL UP
5. Những ứng dụng nào là ứng dụng có thể nói chuyện qua phương thức Internet (VoiIP - Voice over IP)
A. www
B. Email
C. e-banking
D. Skype
6. Điều gì sau đây không phải là lợi ích của tái chế hộp mực in:
A. Tiết kiệm tiền
B. Bảo vệ môi trường
C. Giảm rác thải
D. Tiết kiệm nước
7. Để giúp cho bảo vệ dữ liệu với trường hợp ổ đĩa cứng trong máy tính bị hỏng, người ta nên làm điều gì:
A. Thường xuyên sao lưu dữ liệu
B. Thường xuyên thay đổi mật khẩu máy tính
C. Thường xuyên cảnh giác thư giả mạo
D. Thường xuyên tắt máy tính khi rời nơi làm việc
8. Việc sử dụng tường lửa (firewall) giúp mạng máy tính của doanh nghiệp điều gì:
A. Ngăn chặn việc mất điện
B. Ngăn chặn việc mất thời gian
C. Ngăn chặn việc tấn công mạng
D. Chống trộm cắp máy tính
9. B-Virus là gì:
A. Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
B. Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
D. Là loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các tệp của Microsoft Word và Microsoft Excel
10. Thành phần nào sau đây không thuộc bộ xử lý trung tâm của máy tính (CPU)
A. Khối tính toán số học/logic (ALU- Arthmatic and Logic Unit).
B. Khối điều khiển (CU - Control Unit).
C. Bộ nhớ trong.
D. Thanh ghi.

MODUN-02

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, Driver có nghĩa là gì:
A. Chương trình dạy lái xe ô tô
B. Chương trình hướng dẫn sử dụng Windows
C. Chương trình giúp chạy các phần mềm trên Windows
D. Chương trình giúp Windows điều khiển các thiết bị ngoại vi
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thu nhỏ cửa sổ đang sử dụng, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt + Space, sau đó nhấn N
B. Alt + Space, sau đó nhấn X
C. Ctrl + Space, sau đó nhấn X
D. Ctrl + Space, sau đó nhấn N
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi đang sử dụng một chương trình nào đó của Microsoft, tổ hợp phím “Ctrl + N” có chức năng:
A. Tạo một thư mục mới
B. Tạo ra một tập tin mới và chưa có thông tin gì trong tập tin đó
C. Mở thanh Menu
D. Tùy chương trình mà có chức năng khác nhau
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, làm thế nào để gỡ bỏ một chương trình khỏi máy tính tốt nhất:
A. Xóa biểu tượng của chương trình đó trên màn hình
B. Xóa thư mục của chương trình đó trên hệ thống
C. Vào Control Panel, chọn Programs, chọn Uninstall programs, chọn chương trình cần gỡ rồi Nhấn Uninstall
D. Vào Start, tìm kiếm tên chương trình rồi chọn xóa, sau đó khởi động lại máy tính
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ Magnifier thực hiện việc gì:
A. Công cụ cho phép quản lý tiến trình đang chạy
B. Công cụ cho phép phóng to màn hình hiển thị
C. Công cụ cho phép làm sạch bộ nhớ RAM
D. Công cụ cho phép in ra máy in
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, trong một thư mục có hai thư mục X và Y, khi người ta đổi tên thư mục X thành Y thì điều gì xảy ra:
A. Máy tính tự động đặt tên cho thư mục X là Y1
B. Máy tính tự động xóa thư mục Y đã tồn tại và cho phép đổi tên thư mục X
C. Máy tính tự động xóa thư mục Y đã tồn tại và sao chép thư mục X sang thư mục khác
D. Máy tính thông báo thư mục Y đã tồn tại và hỏi có muốn gộp hai thư mục lại không
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi xóa một thư mục hoặc tập tin bằng phím Del thì điều gì xảy ra:
A. Thư mục/tập tin đó sẽ được xóa hoàn toàn khỏi máy tính
B. Thư mục/tập tin đó sẽ được chuyển vào thùng rác (Recycle Bin)
C. Thư mục/tập tin đó sẽ được lưu vào bộ nhớ máy tính
D. Thư mục/tập tin đó sẽ được chép sang một thư mục khác
18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để tìm kiếm một chương trình, người ta thực hiện:
A. Mở hết tất cả thư mục trên màn hình Desktop và tìm bằng mắt
B. Mở chương trình “Search” trong ổ System rồi gõ tên chương trình vào.
C. Vào Start, gõ từ khóa tìm kiếm vào ô “Search prograMicrosoft and files”
D. Vào control panel và chọn chương trình
19. Để gõ đúng chữ tiếng việt có dấu, lựa chọn nào sau đây là đúng:
A. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là Vni-Windows
B. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là TCVN3
C. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là UNICODE
D. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là VPS
20. Khi gõ tiếng việt bằng phần mềm Unikey, để chuyển chế độ gõ giữa tiếng Anh và tiếng Việt, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt + X
B. Atl + Z
C. Ctrl + Z
D. Shift + X

MODUN-03

21. Trong Microsoft Word 2010, để xóa bỏ định dạng văn bản, người ta thực hiện:
A. Chọn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Styles -> Clear All
B. Chọn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Cut
C. Chọn đoạn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Change Styles
D. Chọn đoạn văn bản muốn xóa, Nhấn phím Backspace
22. Trong Microsoft Word 2010, để bật chức năng thanh thước kẻ (ruler), người ta thực hiện:
A. Vào References -> Check vào mục Ruler
B. Vào View -> Check vào mục Ruler
C. Vào Review -> Check vào mục Ruler
D. Vào Home -> Check vào mục Ruler
23. Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn thì điều gì sau xảy ra:
A. Khối văn bản đó biến mất
B. Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 1
C. Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang chọn
D. Số 1 sẽ chèn vào sau khối đang chọn
24. Trong Microsoft Word 2010, sau khi sử dụng chức năng undo (ctrl + z), để quay lại bước trước khi nhấn undo, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + M
B. Ctrl + Y
C. Ctrl + W
D. Ctrl + J
25. Trong Microsoft Word 2010, phím Delete có chức năng:
A. Xóa ký tự phía sau con trỏ
B. Xóa ký tự phía trước con trỏ
C. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
D. Di chuyển con trỏ về đầu dòng
26. Trong Microsoft Word 2010, để gạch chân một đoạn văn bản đang chọn với nét đơn, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + U
B. Shift + Alt + U
C. Shift + U
D. Alt + U
27. Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím tắt Ctrl + L thực hiện điều gì:
A. Căn đều hai bên.
B. Căn lề giữa
C. Căn lề trái
D. Căn lề phải
28. Trong Microsoft Word 2010, người ta sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F2 để thực hiện:
A. In văn bản
B. Xem trước khi in
C. Sao chép văn bản
D. Di chuyển văn bản
29. Trong Microsoft Word 2010, để in văn bản, cách nào sau đây là sai:
A. Chọn File -> Print
B. Chọn File -> Print Preview.
C. Nhấn nút Print trên thanh công cụ.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
30. Trong Microsoft Word 2010, người ta quy định thể thức văn bản là như thế nào:
A. Khổ giấy, định lề trang văn bản, kiểu trình bày, Font chữ
B. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung áp dụng đối với các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường hợp cụ thể.
C. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung áp dụng đối với các loại văn bản
D. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản.

MODUN-04

31. Trong Microsoft Excel, muốn kiểm tra phiên bản đang sử dụng, người ta thực hiện:
A. Vào File->Help-> Microsoft Excel Help
B. Vào File->Help-> About Microsoft Excel
C. Vào Home-> Help
D. Vào View-> Guide
32. Trong Microsoft Excel 2010, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, người ta thực hiện:
A. Save As
B. New
C. Save
D. Replace
33. Trong Microsoft Excel 2010, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì:
A. Chương trình bảng tính bị nhiem virus
B. Công thức nhập sai và Microsoft Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
34. Trong Microsoft Excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu trên bảng tính, người ta chọn bảng dữ liệu rồi thực hiện:
A. Vào Data -> Sort
B. Vào View -> Sort
C. Vào Data -> Filter
D. Vào View -> Filter
35. Trong Microsoft Excel, 2010 để chèn thêm một cột vào trang tính, người ta thực hiện:
A. Vào Table -> Insert Columns
B. Vào Format ->Cells -> Insert Columns
C. Vào Table -> Insert Cells
D. Vào Insert -> Columns
36. Trong Microsoft Excel 2010, để di chuyển trang tính (Sheet) A2 ra trước trang tính A1, người ta thực hiện:
A. Vào Format -> Sheet -> Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
B. Chọn tab A2 và kéo đến vị trí mong muốn
C. Double tab A2 và kéo đến vị trí mong muốn
D. Vào Tools -> Sheet -> Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
37. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị 0. Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
38. Trong Microsoft Excel 2010, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi nào:
A. #NAME!
B. #DIV/0!
C. #VALUE!
D. #N/A!
39. Trong Microsoft Excel 2010, hàm tìm vị thứ của một số trong dãy số (xếp thứ hạng) là hàm:
A. COUNT
B. MIN
C. MAX
D. RANK
40. Trong Microsoft Excel 2010, người ta gõ công thức =INT(2.45) thì nhận được kết quả:
A. 2
B. 0.45
C. 3
D. 2.5

MODUN-05

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để lưu lại tập tin. ppt đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Save
B. Vào File -> Save As
C. Vào Home -> Save
D. Vào Home -> Close
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm 1 trang thuyết trình (slide) mới vào file trình diễn, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> New Slide
B. Vào File -> New Slide
C. Vào Home -> New Slide
D. Vào Edit -> New Slide
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chọn mẫu giao diện cho các trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Slide Design
B. Vào Slide Show -> Slide Design
C. Vào Design -> chọn mẫu trong Themes
D. Vào Home -> chọn mẫu trong Themes
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chọn màu nền cho một trang thuyết trình (slide) trong bài trình diễn, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Background Styles
B. Vào View -> Background Styles
C. Vào Design -> Background Styles
D. Vào Animations -> Background Styles
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thực hiện chèn nút lệnh trở về trang thuyết trình (slide) cuối cùng, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Shapes -> Action Button: End
B. Vào Insert -> Shapes -> Action Button: Home
C. Vào Home -> Shapes -> Action Button: Return
D. Vào Home -> Shapes -> Action Button: End
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được chọn, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Clear All Formatting
B. Vào Insert -> Clear All Formatting
C. Vào View -> Clear All Formatting
D. Vào Format -> Clear All Formatting
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để định dạng đoạn chữ "Trường Đại học" thành kiểu chữ đậm, người ta thực hiện:
A. Chọn đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + U
B. Chọn đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + B
C. Đưa con trỏ vào giữa đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + B
D. Đưa con trỏ vào giữa đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + U
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên người ta phải:
A. Bỏ chọn đoạn văn bản cần căn lề
B. Chọn đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn tất cả nội dung trong trang thuyết trình (slide)
D. Vào File -> Open
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, tổ hợp phím nào sau được dùng để in:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S

MODUN-06

51. Dịch vụ Internet được cung cấp ở Việt Nam vào năm nào:
A. 1986
B. 1990
C. 1997
D. 2000
52. Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào thời điểm nào:
A. 01/12/1997
B. 01/01/1997
C. 01/06/1997
D. 01/06/1998
53. Thuật ngữ tường lửa (firewall) là:
A. Tường lửa là một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
B. Tường lửa là một hệ thống bao phần cứng
C. Tường lửa là một hệ thống phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
D. Tường lửa là hệ thống không bao gồm phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
54. Giao thức HTTP là:
A. Là giao thức truyền tải siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
C. Là tên của trang web
D. Là địa chỉ của trang Web
55. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, người ta làm như sau:
A. Nhấn phím chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
B. Kích đúp (double click) vào ảnh rồi chọn Download
C. Vào Tools-> Save Picture As
D. Hai cách A và C đều đúng
56. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai:
A. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong quảng cáo
B. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới
C. Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền thống
D. Thương mại điện tử là một khái niệm còn khá mới mẻ ở Việt Nam
57. Để có thể thành công trong Thương mại điện tử, doanh nghiệp phải tạo được:
A. Nét đặc trưng riêng
B. Một website thật đẹp
C. Bán hàng thật rẻ
D. Cung cấp thông tin thật nhiều
58. Hãy cho biết địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ:
A. 192.168.1.2.3
B. 192.168.1.2
C. 255.255.255
D. 10.20.30
59. Phát biểu nào sau đây về mô hình Client-Server là đúng:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
B. Máy chủ đóng vai trò phục vụ
C. Mạng đường thẳng (hình tuyến)
D. Mạng hình sao
60. Cơ chế xác thực thông dụng trong hệ thống thông tin trên mạng là:
A. Truy xuất tập tin trên đĩa cứng
B. Phân quyền người sử dụng
C. Sử dụng Username, Password
D. Không cần cơ chế