MODUN-01

1. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. RAM
B. Ổ đĩa cứng
C. Chỉ nạp vào RAM trong khi chạy chương trình ứng dụng
D. ROM
2. Số lượng các số nhị phân có được từ 1 byte là:
A. 128
B. 512
C. 127
D. 255
3. Trong Hệ điều hành Microsoft Windows, chương trình nào dùng để nén và giải nén tập tin:
A. WinRar
B. Winzip
C. Unikey
D. A và B đều đúng
4. Từ nào sau đây là phương thức kết nối Internet:
A. ADSL
B. FTTH
C. WIFI
D. DIAL UP
5. Để thanh toán tiền qua mạng, người dùng sẽ sử dụng dịch vụ Internet nào:
A. e-banking
B. e-government
C. e-learning
D. teleconference
6. Dịch vụ tin nhắn SMS là viết tắt của từ nào:
A. sort message services
B. sort messenger share
C. sort messenger shop
D. sort messenger site
7. Những trang nào sau đây không phải là trang báo điện tử:
A. www.vietnamnet.vn
B. www.vnexpres.net
C. www.tuoitre.vn
D. www.google.com
8. Bệnh nào là bệnh liên quan đến việc sử dụng máy tính nhiều:
A. Bệnh ho gà
B. Bệnh đau cột sống
C. Cận thị
D. Bệnh đau bao tử
9. Cách nhận diện một phần mềm có bản quyền:
A. Chì cần sản phẩm có số serial
B. Mã ID sản phẩm, đăng ký sản phẩm
C. Giấy phép sử dụng phần mềm
D. B và C đúng
10. Điều gì sau đây đối với một phần mềm mã nguồn mở là sai:
A. Mọi người không thể copy mã nguồn
B. Mọi người đều có thể copy được mã nguồn
C. Mọi người có thể phân phối lại phần mềm
D. Mọi người đều có thể cải tiến phần mềm

MODUN-02

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để kiểm tra các thiết bị đã cài Driver hay chưa, người ta sử dụng công cụ:
A. Registry Editor
B. Device Manager
C. System Information
D. My Computer
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, thuật ngữ Shortcut có ý nghĩa gì:
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Xóa một đổi tương được chọn tại màn hình nền
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Mở các cửa sổ đang đóng
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn cài đặt máy in, người ta thưc hiện:
A. File -> Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
B. Window -> Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
C. Start -> Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
D. Tools -> Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để kiểm tra dung lượng ổ đĩa người ta thực hiện thao tác gì:
A. Trong hệ điều hành Microsoft Windows không thể kiểm tra được
B. Nhấp đúp vào icon Computer - Nhấp phím phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
C. Nhấp đúp vào icon của phần mềm Microsoft Word
D. Nhấp đúp vào icon của phần mềm Microsoft Excel
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để mở Windows Explorer, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + E
B. Windows + E
C. Alt + E
D. Shift + E
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng người ta sử dụng phím tắt nào:
A. Scroll Lock
B. Pause
C. Insert
D. Print Screen
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, phím F2 dùng để:
A. Tạo Folder mới
B. Xóa đối tượng
C. Đổi tên đối tượng
D. Thoát windows
18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ Magnifier thực hiện việc gì:
A. Công cụ cho phép quản lý tiến trình đang chạy
B. Công cụ cho phép phóng to màn hình hiển thị
C. Công cụ cho phép làm sạch bộ nhớ RAM
D. Công cụ cho phép in ra máy in
19. Để xóa một đối tượng trong hệ điều hành Microsoft Windows:
A. Chọn và ấn Delete
B. Click chuột phải vào Delete
C. A, B đúng
D. A, B sai
20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, đối với một thư mục (folder) đã có trên đĩa CD, người ta có thể thực hiện:
A. Ghi bổ sung thêm file, folder vào.
B. Không thể ghi bổ sung thêm file, folder vào.
C. Có thể xóa bớt file, folder.
D. Đổi tên file, folder.

MODUN-03

21. Trong Microsoft Word 2010, để lưu văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
22. Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng trang, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layout -> Page Setup
B. Vào Home -> Page Setup
C. Vào File -> Page Setup
D. Vào View -> Page Setup
23. Trong Microsoft Word 2010, để thu nhỏ/phóng lớn cửa sổ văn bản, người ta thực hiện:
A. Bấm phím Ctrl và kéo con lăn trên chuột
B. Bấm phím Tab và kéo con lăn trên chuột
C. Bấm phím Alt và kéo con lăn trên chuột
D. Bấm phím Shift và kéo con lăn trên chuột
24. Trong Microsoft Word 2010, thao tác giữ phím ctrl và nhấn chuột vào một vị trí nào đó trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Chọn toàn bộ văn bản
C. Chọn một câu tại vị trí con trỏ
D. Chọn một từ
25. Trong Microsoft Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + End
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Shift + Home
26. Trong Microsoft Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (dropcap) đã tạo của đoạn văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Dropcap -> None
B. Vào Insert -> Dropcap -> None
C. Vào Insert -> Dropcap -> Dropped
D. Vào Home -> Dropcap -> Dropped
27. Trong Microsoft Word 2010, để viết hoa các ký tự đã chọn, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F2
B. Ctrl + F3
C. Shift + F3
D. Alt + F2
28. Trong Microsoft Word 2010, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải,... ;, người ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
29. Trong Microsoft Word 2010, để chèn ngắt trang, người ta vào chọn:
A. Vào Home -> Page break
B. Vào File -> Page break
C. Vào View -> Page break
D. Vào Insert -> Page break
30. Trong Microsoft Word 2010, để in một trang hiện hành, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Print -> Print All Pages
B. Vào File -> Print -> Print Current Page
C. Vào Home -> Print -> Print All Pages
D. Vào Home -> Print -> Print Current Page

MODUN-04

31. Trong Microsoft Excel 2010, để đóng bảng tính (workbook) đang mở, cách nào sau không thực hiện được điều này:
A. Vào File -> Close
B. Vào File -> Exit
C. Vào File -> News
D. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên của cửa sổ
32. Trong Microsoft Excel 2010, để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + A
C. Shift + S
D. Ctrl + S
33. Trong Microsoft Excel 2010, biểu thức =AVERAGE(4,6,7,8)+AVERAGE(4,6,7,8)*3 trả lại kết quả là bao nhiêu:
A.  6.25
B.  25
C.  8
D.  4
34. Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng hàm QUOTIENT() để thực hiện:
A. Cho ra số dư của phép chia
B. Cho ra tích số của các số
C. Cho ra số nguyên của phép chia 
D. Cho ra phần thập phân
35. Trong Microsoft Excel 2010, để lấy được chữ “Học” trong chuỗi “Trung Tâm Tin Học” người ta sử dụng công thức nào:
A. MID(“Trung Tâm Tin Học”,16,4)
B. MID(“Trung Tâm Tin Học”,16,3)
C. RIGHT(“Trung Tâm Tin Học”,3)
D. RIGHT(“Trung Tâm Tin Học”,15)
36. Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào được dùng để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA:
A. UPPER
B. LOWER
C. LEN
D. PROPER
37. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 người ta gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả:
A. TIN
B. HOC
C. 3
D. Tinhoc
38. Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào là công thức sai cú pháp:
A. =IF(1>2;2,3)
B. =MIN(1)
C. =MAX(1+2,3)
D. =SUM(A1:A10)
39. Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng hàm nào để đổi tất cả các ký tự trong chuỗi sang chữ thường:
A. Upper
B. Lower
C. Length
D. Text
40. Trong Microsoft Excel 2010, để in một trang tính (sheet) được chọn, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Print...
B. Vào Home -> Print...
C. Vào File -> Print...
D. Vào Data -> Print

MODUN-05

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình chiếu từ trang thuyết trình (slide) hiện tại, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F5
B. Alt+ F5
C. Shift+ F5
D. F5
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Open
B. Vào File -> New
C. Vào File -> Save
D. Vào File -> Save As
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thực hiện chèn nút lệnh trở về trang thuyết trình (slide) cuối cùng, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Shapes -> Action Button: End
B. Vào Insert -> Shapes -> Action Button: Home
C. Vào Home -> Shapes -> Action Button: Return
D. Vào Home -> Shapes -> Action Button: End
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, tổ hợp phím Ctrl + C được sử dụng để thực hiện:
A. Xóa 1 đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.
B. Nhắp phím chuột trái vào nút Cut trên thanh công cụ Home
C. Nhấn phím Delete.
D. Nhấn phím Space
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi vào insert -> chart -> pie…, người ta thực hiện:
A. Để chèn hình tròn
B. Để chèn biểu đồ hình tròn
C. Để chèn hình Vuông
D. Để chẻn biểu đồ hình cột
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để vẽ hình, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Chart…
B. Vào Insert -> Diagram...
C. Vào View -> Drawing
D. Vào Insert -> Chart...
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thoát trình diễn trang thuyết trình (slide) trở về màn hình soạn thảo, người ta thực hiện:
A. Nhấn phím ESC
B. Nhấn phím CTRL
C. Nhấn phím ALT
D. Nhấn phím SHIFT
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để in trang thuyết trình (slide) hiện tại:
A. Vào File -> Print -> Print Current Slide
B. Vào File -> Print -> Print Current Slide -> Print
C. Vào File -> Print -> Print All Slides -> Print
D. Vào File -> Print -> Print All Slides
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Slide Show
B. Vào Home -> Slide Show
C. Vào Slide Show -> Slide Show
D. Vào View -> Slide Show

MODUN-06

51. Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì:
A. Dấu “.”.
B. Dấu “,”.
C. Dấu “#”.
D. Dấu “@”.
52. Phát biểu nào sau đây về phần mềm gián điệp là đúng:
A. Là nhóm các phần mềm độc hại có khả năng phát hiện các công việc bạn làm trên máy tính cá nhân hay trên mạng Internet và gửi các thông tin đó cho những kẻ lạ không được phép truy cập thông tin này của bạn
B. Là nhóm các phần mềm không có khả năng phát hiện các công việc bạn làm trên máy tính cá nhân hay trên mạng Internet
C. Là nhóm các phần mềm không độc hại gửi các thông tin đó cho những kẻ lạ không được phép truy cập thông tin này của bạn
D. Là nhóm các phần mềm không có khả năng phát hiện trên cá nhân hay trên mạng Internet
53. Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định.
B. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem.
C. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung.
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://www.google.com.vn
54. Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung.
C. Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân.
D. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt.
55. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:
A. hpc2.com
B. hpc2@google.com
C. www.hpc2.com.vn
D. hpc2.edu
56. Để xem một trang Web, người ta gõ địa chỉ của trang đó vào vị trí nào trong các trình duyệt Web:
A. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
B. Thanh liên kết của trình duyệt
C. Thanh địa chỉ của trình duyệt
D. Thanh trạng thái của trình duyệt
57. Khi dòng chủ đề trong một thư điện tử (Email) được bắt đầu bằng chữ RE:, thì thông thường thư điện tử đó là:
A. Email rác, Email quảng cáo
B. Email mới
C. Email trả lời cho một Email đã gửi trước đó
D. Email của nhà cung cấp dịch vụ E-mail
58. Khi nhận được thư điện tử (Email) có chủ đề" Mail undeliverable" có nghĩa là:
A. Email đã được gửi đi, nhưng không tới được người nhận
B. Email đã được gửi đi, nhưng người nhận không đọc
C. Đó là Email của nhà cung cấp dịch vụ
D. Đó là Email của người nhận thông báo việc không mở được Email
59. Một thành viên trên facebook có thể kết bạn với tối đa bao nhiêu người:
A. 1000
B. 5000
C. 10000
D. 15000
60. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng về Firewall:
A. Ngăn chặn các tấn công từ bên ngoài hệ thống
B. Phân biệt các loại dữ liệu
C. Mở các cổng
D. Không làm gì cả