MODUN-01

1. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung:
A. Máy in
B. Micro
C. Webcam
D. Đĩa mềm
2. Con số nào là tốc độ vòng quay của đĩa cứng:
A. 8200
B. 7200
C. 6200
D. 5200
3. Từ nào sau đây là phương thức kết nối Internet:
A. ADSL
B. FTTH
C. WIFI
D. DIAL UP
4. Một mạng máy tính cần có:
A. Máy chủ - Máy trạm – Hệ điều hành mạng và các dây nối
B. Các máy tính và các dây nối
C. Hệ điều hành mạng – Thiết bị mạng
D. Máy tính – Hệ điều hành mạng – Thiết bị mạng
5. Ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ Internet nào:
A. e-banking
B. e-government
C. e-learning
D. e -commerce
6. Khi các bác sĩ muốn hội chẩn cho một người bệnh ở xa thì họ cần sử dụng dịch vụ nào:
A. Học trực tuyến
B. Đào tạo trực tuyến
C. Đào tạo từ xa
D. Hội nghị trực tuyến
7. Khi một người cần gửi thư điện tử cho một người, người ta thì cần thông tin gì:
A. Địa chỉ nhà
B. Số điện thoại
C. Địa chỉ Email
D. Địa chỉ Website
8. Mật khẩu nào sau đây không phải là mật khẩu tốt:
A. a921680b
B. 123c2518
C. 12345678
D. abc123DE
9. B-Virus là gì:
A. Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
B. Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
D. Là loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các tệp của Microsoft Word và Microsoft Excel
10. Hệ đếm cơ số b dùng:
A. b chữ số
B. b+1 chữ số
C. b-1 chữ số
D. Dùng các ký tự số từ 0 đến 9

MODUN-02

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để mở các ứng dụng có trên thanh TaskBar, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Win + [số thứ tự của ứng dụng trên thanh Taskbar từ 1 tới 9]
B. Win + [số thứ tự của ứng dụng trên thanh Taskbar từ 1 tới 9]
C. Alt + Win + [số thứ tự của ứng dụng trên thanh Taskbar từ 1 tới 9]
D. Không có tổ hợp phím tắt cho lệnh này
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tổ hợp phím Windows + E có tác dụng gì:
A. Chuyển đổi qua lại các cửa sổ đang mở
B. Đóng cửa sổ đang mở
C. Ẩn hoặc hiện cửa sổ đang mở
D. Mở cửa sổ My Computer
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, chỉ với Recycle Bin, người ta không thể thực hiện điều gì:
A. Xem danh sách các tập tin và thư mục vừa xóa
B. Xóa hẳn các tập tin và thư mục
C. Khôi phục tất cả các tập tin và thư mục bị xóa
D. Phục hồi các tập tin và thư mục vừa xóa
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn điều chỉnh ngày giờ của hệ thống người ta thực hiện lệnh:
A. Start -> Control Windows –>Date and Time
B. Start -> Control Panel –> Date and Time
C. Start -> Control System –> Date and Time
D. Start -> Control Desktop –> Date and Time
15. Khi các biểu tượng trên màn hình Desktop hệ điều hành Microsoft Windows bị ẩn hết. Thao tác nào sau đây để hiển thị các biểu tượng trên màn hình Desktop:
A. Nhấn phím phải chuột vào màn hình nền, chọn View, chọn tiếp Auto arrange icons
B. Nhấn phím phải chuột vào màn hình nền, chọn View, chọn tiếp Show desktop icons
C. Nhấn phím phải chuột vào màn hình nền, chọn View, chọn tiếp Align icons to grid
D. Không thể hiển thị được, Windows đã bị lỗi
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì:
A. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền.
B. Di chuyển một đối tượng đến nơi khác
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Tạo đường tắt để truy cập
17. Phông chữ ARIAL tương ứng với bảng mã nào sau đây:
A. UNICODE
B. TCVN3 (ABC)
C. VNI WINDOWS
D. VIQR
18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, mặc định để cài phông chữ mới, người ta thực hiện:
A. Vào Start -> Setting -> Control Panel -> Font
B. Vào Start -> Setting -> Control Panel -> Sau đó chọn Font
C. Vào Start -> Control Panel -> Setting -> chọn Font
D. Vào Start -> Control Panel -> Appearance and Personalization -> chọn Fonts
19. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi tìm các file có phần mở rộng là DOC và XLS, người ta thực hiện:
A. DOC - XLS
B. *.DOC, *.XLS
C. :.DOC,:.XLS
D. Word file, Excel file
20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi muốn tạo folder tại shortcut Desktop, người ta click phím phải chuột sau đó chọn:
A. New -> shortcut
B. Refresh.
C. Paste.
D. Creat shortcut

MODUN-03

21. Trong Microsoft Word 2010, công việc nào sau đây không thể thực hiện được:
A. Định dạng đĩa mềm
B. Định dạng dòng văn bản
C. Nối hai tập tin văn bản thành 1 tập tin văn bản.
D. Đánh số trang tự động cho văn bản.
22. Trong khi soạn thảo văn bản, để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được kích hoạt, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + Tab
B. Ctrl + Tab
C. Shift + Tab
D. Ctrl + C
23. Trong Microsoft Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O trong soạn thảo là:
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có
D. Lưu hồ sơ vào đĩa
24. Trong Microsoft Word 2010, sau khi sử dụng chức năng undo (ctrl + z), để quay lại bước trước khi nhấn undo, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + M
B. Ctrl + Y
C. Ctrl + W
D. Ctrl + J
25. Trong Microsoft Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím delete thì điều gì xảy ra:
A. Không có tác dụng gì
B. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu
C. Xóa bảng, không xóa nội dung
D. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng
26. Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo bảng, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Table -> Table
B. Vào Home -> Insert -> Table
C. Vào Home -> Insert
D. Vào Insert -> Table
27. Trong Microsoft Word 2010, để sắp xếp các dữ liệu của một bảng, người ta thực hiện:
A. Vào Layout -> Fornula
B. Vào Layout-> Sum
C. Vào Layout -> Formula
D. Vào Layout -> Sort
28. Trong Microsoft Word 2010, khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, người ta nhấn phím tab để thực hiện:
A. Cho bảng thêm một dòng mới
B. Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng
C. Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng
D. Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng
29. Trong Microsoft Word 2010, để xóa một tiêu đề ở lề trên văn bản đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C. Vào Insert -> Header -> Remove Header
D. Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
30. Trong Microsoft Word 2010, để xóa một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C. Vào Insert -> Header -> Remove Header
D. Vào Insert -> Footer -> Remove Footer

MODUN-04

31. Trong Microsoft Excel 2010, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề nào đó, người ta thực hiện:
A. Vào File->Help-> Microsoft Excel Help
B. Vào File->Help-> About Microsoft Excel
C. Vào Home-> Help
D. Vào View-> Guide
32. Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một thành phần của Microsoft Excel:
A. WorkBook
B. WorkSheet
C. Workdocument
D. WorkSpace
33. Trong Microsoft Excel 2010, trong các dạng địa chỉ sau thì địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
A. B$1:$10. 
B. $B1:$D10.
C. B$1$:D$10$.
D. $B$1:$D$10
34. Trong Microsoft Excel 2010, khi vào DATA -> FILTER…,, người ta thực hiện:
A. Xóa toàn bộ nội dung
B. Trích lọc thông tin
C. In
D. Thay đổi phông chữ
35. Trong Microsoft Excel 2010, cách nào sau không dùng để hiệu chỉnh nội dung của một ô:
A. Nhắp chọn một cell và nhấn phím F2
B. Nhắp đúp chuột vào một cell
C. Nhắp chọn một cell và nhấn phải chuột, từ menu xổ xuống chọn Edit
D. Chọn một cell và nhắp chuột vào nội dung tại thanh Formula Bar
36. Trong Microsoft Excel 2010, để đổi tên một trang tính (Sheet), người ta thực hiện:
A. Nhấn đôi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.
B. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.
C. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.
D. Không đổi được
37. Trong Microsoft Excel 2010, khi lập công thức muốn làm địa chỉ tuyệt đối người ta nhấn phím:
A. F4
B. F2
C. F3
D. F1
38. Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng hàm nào để đổi tất cả các ký tự trong chuỗi sang chữ thường:
A. Upper
B. Lower
C. Length
D. Text
39. Trong Microsoft Excel 2010, để dò tìm giá trị theo cột người ta sử dụng hàm nào:
A. Vlookup()
B. Varpa()
C. Hlookup()
D. Harmean()
40. Trong Microsoft Excel 2010, để thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in đậm, in nghiêng, kiểu chữ... người ta thực hiện:
A. Vào thực đơn Tools - Options - Font.
B. Vào thực đơn File -> Properties - Font.
C. Vào thực đơn Format - Cells - Font.
D. Vào thực đơn Insert - Font

MODUN-05

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng xuất hiện của từng trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện trong thanh công cụ:
A. Animations
B. Transition
C. Home
D. View
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Open
B. Vào File -> New
C. Vào File -> Save
D. Vào File -> Save As
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, tên một tập tin trình diễn (Presentation) thường có đuôi mở rộng là:
A. PPTA
B. PPTR
C. PPTK
D. PPTX
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, tổ hợp phím Ctrl + H tương ứng với thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Vào Home -> Replace
B. Vào Home -> Reset
C. Vào Insert -> Picture
D. Vào View -> Slide Master
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, tổ hợp phím Shift + F3 tương ứng với thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Vào Design -> Change Case
B. Vào Home -> Character Spacing
C. Vào Home -> Text Shadow
D. Vào Home -> Change Case
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để giảm kích cỡ của đoạn văn bản được chọn, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + [
B. Ctrl + Shift + >
C. Ctrl + Shift + [
D. Ctrl + Shift + ]
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.
B. Nhắp phím chuột trái vào nút Cut trên thanh công cụ Home
C. Nhấn phím Delete.
D. Nhấn phím Space
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, người ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thưc hiện:
A. Vào Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Vào Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Vào View -> Custom Animation, rồi chọn Remove
D. Vào View -> Custom Animation, rồi chọn Delete
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thoát trình diễn trang thuyết trình (slide) trở về màn hình soạn thảo, người ta thực hiện:
A. Nhấn phím ESC
B. Nhấn phím CTRL
C. Nhấn phím ALT
D. Nhấn phím SHIFT
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, tổ hợp phím nào sau được dùng để in:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S

MODUN-06

51. Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định.
B. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem.
C. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung.
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://www.google.com.vn
52. Để mở một lúc nhiều cửa sổ trình duyệt Internet Explorer, người ta thực hiện lệnh:
A. File->Open
B. File->New
C. Ctrl + N
D. Cả B và C đều được
53. Nút Forward trên các trình duyệt Web dùng để:
A. Đi đến cửa sổ trước đó
B. Đi đến màn hình trước đó
C. Quay lại trang Web trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo
54. Để tìm thông tin "sinh viên" trên trang web “www.uit.edu.vn” ta vào google gõ từ khóa tìm kiếm nào để google trả về kết quả không có kết quả từ các trang web khác:
A. sinh viên IN: www.uit.edu.vn
B. sinh viên ON:www.uit.edu.vn
C. sinh viên SITE:www.uit.edu.vn
D. sinh viên FROM:www.uit.edu.vn
55. Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ Internet:
A. WWW (World Wide Web)
B. Chat
C. E-mail
D. TCP/IP
56. Thật ngữ Email là viết tắt của:
A. Ethernet Mail
B. Electronic Mail
C. Egg Mail
D. Eaten Mail
57. Trang web nào cho phép đọc và gửi thư điện tử (Email):
A. www.edu.net.vn
B. mail.google.com
C. www.mail.com
D. www.email.com
58. Để có thể Chat bằng âm thanh (Voice), máy tính người tham gia cần có gì:
A. Một điện thoại
B. Một Headphone có Micro
C. Một Webcam
D. Một bộ tăng âm
59. Những điểm nào sau đây không đúng với một mạng xã hội:
A. Người dùng là tài nguyên của mạng xã hội
B. Mạng xã hội cho phép các mối liên kết giữa các người dùng
C. Người dùng có thể chat với nhau trong mạng xã hội
D. Người dùng có thể sử dụng mạng xã hội bằng xe gắn máy
60. Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web:
A. Unikey
B. Google Chrome
C. Internet Explorer
D. Firefox