THI THỬ - LÝ THUYẾT - CƠ BẢN
Họ tên:
Thí sinh thử nghiệm -
Số báo danh:
1284
Bắt đầu lúc:
04:22
Hết giờ lúc:
05:22
Thời gian còn lại:
60:00
Số câu đã trả lời:
0/0
default
MODUN-01
1. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, máy tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ đâu:
A. Đĩa mềm
B. Đĩa cứng
C. Qua mạng internet
D. Đĩa CD-ROM
2. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. RAM
B. Ổ đĩa cứng
C. Chỉ nạp vào RAM trong khi chạy chương trình ứng dụng
D. ROM
3. Bộ vi xử lý Intel có ký hiệu là Core I5-6400T là có ý nghĩa gì:
A. Bộ vi xử lý thế hệ thứ 3 của Intel
B. Bộ vi xử lý thế hệ thứ 4 của Intel
C. Bộ vi xử lý thế hệ thứ 5 của Intel
D. Bộ vi xử lý thế hệ thứ 6 của Intel
4. Chữ U trong ký hiệu bộ vi xử lý Intel Core I7-4550U có ý nghĩa gì:
A. Tính năng đồ họa cao
B. Tính năng siêu di động
C. Tiêu thụ điện năng thấp
D. Tối ưu cho công suất
5. Giao thức nào được sử dụng cho trình duyệt web:
A. ipx
B. ftp
C. www
D. http
6. Ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ Internet nào:
A. e-banking
B. e-government
C. e-learning
D. e -commerce
7. Trong một địa chỉ Email, kí tự nào là kí tự phải có:
A. =
B. :
C. !
D. @
8. Lựa chọn nào sau đây tiết kiệm năng lượng cho máy tính:
A. Không chạy các ứng dụng đồ hoạ trên máy tính.
B. Đặt máy tính ở chế độ ngủ
C. Tự động tắt màn hình, tự động tắt máy
D. B và C đúng
9. Điều gì sau đây đối với phần mềm shareware là đúng:
A. Người dùng phải trả tiền sau một thời gian
B. Người dùng không phải trả tiền khi sử dụng
C. Đây là phần mềm không có bản quyền
D. Đây là phần mềm mã nguồn mở
10. Giá trị 121 ở hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân sẽ là:
A. 121
B. 111010
C. 1111001
D. 1000011
MODUN-02
11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, ký tự phân cách số thập phân là:
A. Dấu chấm “.”
B. Dấu phẩy “,”
C. Dấu chẩm phẩy “;”
D. Tuỳ thuộc vào ký tự do người dùng quy định trong Control Panel
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thiết đặt lại hệ thống, người ta chọn chức năng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thu nhỏ tất cả cửa sổ, trừ cửa sổ đang sử dụng, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + N
B. Windows + D
C. Windows + Home
D. Windows + Tab
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để xóa một biểu tượng (icon), người ta thực hiện:
A. Chọn và ấn phím Delete
B. Chọn và ấn phím Alt
C. Chọn và ấn phím Tab
D. Chọn và ấn phím Ctrl
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, lệnh Defregnment dùng để làm gì:
A. Định dạng lại ổ đĩa
B. Chống phân mảnh ổ đĩa
C. Backup lại dữ liệu ổ đĩa
D. Sửa lỗi ổ đĩa
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn tạo một thư mục mới, người ta thực hiện:
A. Edit -> New, sau đó chọn Folder
B. Tools -> New, sau đó chọn Folder
C. File ->New, sau đó chon Folder
D. Windows -> New, sau đó chọn Folder
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi xóa một thư mục hoặc tập tin bằng phím Del thì điều gì xảy ra:
A. Thư mục/tập tin đó sẽ được xóa hoàn toàn khỏi máy tính
B. Thư mục/tập tin đó sẽ được chuyển vào thùng rác (Recycle Bin)
C. Thư mục/tập tin đó sẽ được lưu vào bộ nhớ máy tính
D. Thư mục/tập tin đó sẽ được chép sang một thư mục khác
18. Trong soạn thảo văn bản tiếng Việt, phát biểu nào sau đây về phông chữ tiếng Việt là sai:
A. Trong một văn bản có thể chứa nhiều phông chữ tiếng Việt
B. Có thể chuyển đổi một văn bản từ định dạng phông tiếng Việt này sang định dạng phông tiếng Việt khác
C. Cách gõ tiếng Việt kiểu VNI và kiểu Telex giống nhau
D. Cách gõ tiếng Việt kiểu VNI và kiểu Telex khác nhau
19. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thay đổi các xác lập về quy cách con số, tiền tệ… theo các địa phương khác nhau, người ta chạy chương trình:
A. Windows Explorer.
B. Internet Explorer.
C. Display trong Control Panel.
D. Regional Settings trong Control Panel.
20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi muốn tạo folder tại shortcut Desktop, người ta click phím phải chuột sau đó chọn:
A. New -> shortcut
B. Refresh.
C. Paste.
D. Creat shortcut
MODUN-03
21. Trong Microsoft Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản mà muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Y
22. Trong Microsoft Word 2010, để chọn khối thay cho dùng chuột, người ta dùng 4 phím mũi tên và phím:
A. Alt
B. Ctrl
C. Shift
D. Không sử dụng bàn phím để chọn được
23. Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + End thực hiện điều gì:
A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại.
B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại.
C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại.
D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
24. Trong Microsoft Word 2010, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, người ta thực hiện trong:
A. Vào File -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
B. Vào Home -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
C. Vào View -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
D. Vào Review -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
25. Trong Microsoft Word 2010, để viết hoa các ký tự đã chọn, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F2
B. Ctrl + F3
C. Shift + F3
D. Alt + F2
26. Trong Microsoft Word 2010, khi lựa chọn gõ tiếng Việt với font Unicode, những font chữ nào sau đây có thể hiển thị tiếng Việt:
A. .Vn Times,. Vn Arial,. Vn Courier
B. .Vn Times, Times New Roman, Arial
C. .VNI times, Arial,. Vn Avant
D. Tahoma, Verdana, Times new Roman
27. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng chữ đậm, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + B
C. Ctrl + I
D. Ctrl + U
28. Trong Microsoft Word 2010, để chèn kí tự đặc biệt (symbol) vào văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close.
B. Vào View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
C. Vào Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close.
D. Vào Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
29. Trong Microsoft Word 2010, để xóa một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C. Vào Insert -> Header -> Remove Header
D. Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
30. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng trang, người ta thực hiện trong thanh công cụ:
A. Page Layout
B. Home
C. Review
D. View
MODUN-04
31. Trong Microsoft Excel 2010, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Save
B. Vào Data ->Save
C. Vào Insert -> Save
D. Vào File -> Save
32. Trong Microsoft Excel 2010, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + B
B. Ctrl + C
C. Ctrl + A
D. Ctrl + Alt + D
33. Trong Microsoft Excel 2010, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì:
A. Chương trình bảng tính bị nhiem virus
B. Công thức nhập sai và Microsoft Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
34. Trong Microsoft Excel 2010, biểu thức =AVERAGE(4,6,7,8)+AVERAGE(4,6,7,8)*3 trả lại kết quả là bao nhiêu:
A. 6.25
B. 25
C. 8
D. 4
35. Trong Microsoft Excel 2010, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. A010 - A100 - A011
B. A010 - A011 - A100
C. A100 - A010 - A011
D. A011 - A010 - A100
36. Trong Microsoft Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo; sau khi đánh dấu hàng hoặc cột, người ta thực hiện:
A. Vào Review -> Freeze Panes
B. Vào View -> Freeze Panes
C. Vào Page Layout -> Freeze Panes
D. Vào Home -> Freeze Panes
37. Trong Microsoft Excel 2010, để chèn một cột chen giữa cột A và cột B thì người ta phải chọn ô hiện hành tại một trong các cột nào:
A. Cột A
B. Cột B
C. Cột C
D. Cột D
38. Trong Microsoft Excel 2010, để đổi tên một trang tính (Sheet), người ta thực hiện:
A. Nhấn đôi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.
B. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.
C. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.
D. Không đổi được
39. Trong Microsoft Excel 2010, muốn tính trung bình của hàng hay cột, người ta sử dụng hàm nào:
A. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()
B. Hàm TOTAL(SUM)/SUM()
C. Hàm Medium()
D. Hàm Average()
40. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC; tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả:
A. 3
B. HOC
C. TIN
D. Tinhoc
MODUN-05
41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng xuất hiện của từng trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện trong thanh công cụ:
A. Animations
B. Transition
C. Home
D. View
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Vào Animation
B. Vào Design
C. Vào View
D. Vào Animation
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hyperlink, người ta chọn text hay đối tượng mà người ta muốn tạo hyperlink sau đó thực hiện:
A. Vào Insert -> Hyperlink
B. Vào Insert -> Action
C. Vào Home -> Hyperlink
D. Vào Home -> Action
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình chiếu từ trang thuyết trình (slide) hiện tại, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F5
B. Alt+ F5
C. Shift+ F5
D. F5
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi thực hiện Vào File -> Close, người ta thực hiện:
A. Lưu tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại
D. Thoát khỏi PowerPoint
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thực hiện tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu (sample templates), người ta thực hiện:
A. Vào File -> New -> Sample templates -> Chọn mẫu -> Create
B. Vào Home -> New -> Sample templates -> Chọn mẫu -> Create
C. Vào Design -> New -> Sample templates -> Chọn mẫu -> Create
D. Vào Insert -> New -> Sample templates -> Chọn mẫu -> Create
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để đánh số trang cho tất cả các trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Slide Number -> Apply to All.
B. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Page Number -> Apply to All.
C. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Slide Number -> Apply.
D. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Page Number -> Apply.
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tô màu nền cho một trang thuyết trình (slide) trong bài trình diễn, người ta thực hiện:
A. Chọn View -> Background
B. Chọn Format -> Background
C. Chọn Insert -> Background
D. Chọn Slide Show -> Background
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để chạy thử trang thuyết trình (slide) hiện tại:
A. Vào Home -> Preview
B. Vào File -> Preview
C. Vào Design -> Preview
D. Vào Transitions -> Preview
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi đang trình diễn, muốn kết thúc phần trình diễn, người ta thực hiện:
A. Nhấp phải chuột, rồi chọn Exit
B. Nhấp phải chuột, rồi chọn Return
C. Nhấp phải chuột, rồi chọn End Show
D. Nhấp phải chuột, rồi chọn Screen
MODUN-06
51. Trong mạng máy tính, thuật ngữ "Online" có nghĩa là:
A. Đang tải
B. Không tải được
C. Trực tuyến
D. Ngoại tuyến
52. Trên mạng Internet, Virút máy tính có thể lây lan như thế nào:
A. Lây lan qua thư điện tử
B. Lây lan qua đường dây mạng
C. Lây lan qua nhà cung cấp Internet
D. Lây lan qua máy in trên mạng
53. Nút Forward trên các trình duyệt Web dùng để:
A. Đi đến cửa sổ trước đó
B. Đi đến màn hình trước đó
C. Quay lại trang Web trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo
54. Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”, người ta có thể dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet Explorer:
A. Ctrl + T
B. Alt + T
C. Alt + F3
D. Alt + ←
55. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, người ta làm như sau:
A. Nhấn phím chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
B. Kích đúp (double click) vào ảnh rồi chọn Download
C. Vào Tools-> Save Picture As
D. Hai cách A và C đều đúng
56. Phát biểu nào sau đầy về ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là đúng:
A. Chi phí cao,tốn thời gian
B. Có thể gửi tập tin, không mất nhiều thời gian
C. Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, một người có thể gửi đồng thời cho nhiều người khác, có thể gửi kèm tập tin
D. Bắt buộc phải có máy tính kết nối internet
57. Những điểm nào sau đây không đúng với một mạng xã hội:
A. Người dùng là tài nguyên của mạng xã hội
B. Mạng xã hội cho phép các mối liên kết giữa các người dùng
C. Người dùng có thể chat với nhau trong mạng xã hội
D. Người dùng có thể sử dụng mạng xã hội bằng xe gắn máy
58. Dịch vụ DNS được dùng để:
A. Định tuyến
B. Duyệt WEB
C. Cấp phát IP tỉnh
D. Phân giải tên miền
59. Yếu tố nào sau đây không thuộc quy trình tạo lập chữ ký điện tử:
A. Thông điệp gốc
B. Bản tóm lược của thông điệp
C. Khoá công cộng
D. Chữ ký điện tử
60. Phát biểu nào sau đây về mô hình Client-Server là đúng:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
B. Máy chủ đóng vai trò phục vụ
C. Mạng đường thẳng (hình tuyến)
D. Mạng hình sao
Thoát
Bạn có chắc xóa hết tất cả các trả lời của bạn?
Nộp Bài
×
×
×
XÁC NHẬN NỘP BÀI LÝ THUYẾT/h4>