MODUN-01

1. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, máy tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ đâu:
A. Đĩa mềm
B. Đĩa cứng
C. Qua mạng internet
D. Đĩa CD-ROM
2. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung:
A. Máy in
B. Micro
C. Webcam
D. Đĩa mềm
3. Trong máy tính, thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu và hệ điều hành máy tinh:
A. RAM
B. ROM
C. CPU
D. Đĩa cứng
4. Trong máy tính, thiết bị nào dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc :
A. Máy in
B. Bộ nhớ RAM
C. Bộ nhớ ROM
D. CPU
5. Hệ điều hành Microsoft Windows được phát hành trên toàn thế giới vào năm nào:
A. 2010
B. 1997
C. 2009
D. 2011
6. Chương trình Winrar trong Microsoft Windows dùng để:
A. Tìm kiếm file, folder
B. Nén và giải nén
C. Dùng để vẽ
D. Dùng để soạn thảo văn bản
7. B-Virus là gì:
A. Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
B. Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
D. Là loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các tệp của Microsoft Word và Microsoft Excel
8. Virus tin học là gì:
A. Là loại Virus tự phát sinh, phá hoại phần cứng của máy tinh.
B. Là một chương trình máy tính do con ngươi tạo ra, có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
C. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra, có khả năng tự nhân bản
D. B và C đúng
9. Điều gì sau đây đối với phần mềm shareware là đúng:
A. Người dùng phải trả tiền sau một thời gian
B. Người dùng không phải trả tiền khi sử dụng
C. Đây là phần mềm không có bản quyền
D. Đây là phần mềm mã nguồn mở
10. Thuật ngữ Cơ sở dữ liệu trong tiếng anh là gì:
A. Database
B. Datawork
C. Datatable
D. Datalist

MODUN-02

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi trình chiếu hay sử dụng nhiều màn hình người ta cần điều chỉnh chế độ chiếu, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + A
B. Windows + P
C. Windows + I
D. Windows + L
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi muốn chụp hình cửa sổ đang sử dụng, người ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Printscreen
B. PrintScreen
C. Alt + PrintScreen
D. Không có tổ hợp phím nào làm được, người ta chỉ có thể PrintScreen rồi xài các chương trình sửa hình ảnh cắt ra
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để đi tới thanh địa chỉ trên Windows Explorer, người ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + D
B. Ctrl + L
C. Alt + D
D. Alt + L
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng người ta sử dụng phím tắt nào:
A. Scroll Lock
B. Pause
C. Insert
D. Print Screen
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tại Windows Explorer khi người ta nhấn tổ hợp phím Alt + Mũi tên qua trái thì tương ứng với việc nhấn chuột vào nút gì trên thanh công cụ:
A. Up
B. Forward
C. Cut
D. Back
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thay đổi hình nền người ta thực hiện:
A. Chuột phải vào màn hình chọn Screen resolution
B. Chuột phải vào màn hình chọn Personalization
C. Chuột phải vào màn hình chọn Paste
D. Gỡ màn hình ra và dán hình nền lên màn hình
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để xóa một biểu tượng (icon), người ta thực hiện:
A. Chọn và ấn phím Delete
B. Chọn và ấn phím Alt
C. Chọn và ấn phím Tab
D. Chọn và ấn phím Ctrl
18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, người ta thực hiện:
A. Click chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra
B. Click phím phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
C. Click phím phải chuột vào Recycle Bin - Chọn Properties
D. Click chuột vào Recycle Bin
19. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa, người ta có thể sử dụng:
A. My Computer hoặc Windows Explorer
B. My Computer hoặc Recycle Bin
C. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoăc My Network Places
20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi muốn tạo folder tại shortcut Desktop, người ta click phím phải chuột sau đó chọn:
A. New -> shortcut
B. Refresh.
C. Paste.
D. Creat shortcut

MODUN-03

21. Trong Microsoft Word 2010, để xóa bỏ định dạng văn bản, người ta thực hiện:
A. Chọn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Styles -> Clear All
B. Chọn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Cut
C. Chọn đoạn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Change Styles
D. Chọn đoạn văn bản muốn xóa, Nhấn phím Backspace
22. Trong Microsoft Word 2010, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó; sau khi bôi đen dòng đó, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Copy
B. Vào Home -> Format Painter
C. Vào Home -> Paste
D. Vào Home -> Cut
23. Trong Microsoft Word 2010, để tạo văn bản mới, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> New
B. Vào File -> New
C. Vào View -> New
D. Vào Insert -> New
24. Trong Microsoft Word 2010, có mấy cách tạo mới một văn bản:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
25. Trong Microsoft Word 2010, thao tác vào File -> open, người ta thực hiện:
A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D. Đóng chương trình Microsoft Word
26. Trong Microsoft Word 2010, để tạo mới một văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + U
C. Ctrl + S
D. Ctrl + N
27. Trong Microsoft Word 2010, để bật hộp thoại tìm kiếm, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + Ctrl + F
B. Alt + F
C. Shift + F
D. Ctrl + F
28. Trong Microsoft Word 2010, để giảm cỡ chữ, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + Alt + [
B. Shift + [
C. Alt + [
D. Ctrl + [
29. Trong Microsoft Word 2010, để chèn hình từ thư viện Word có sẵn vào văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Picture
B. Vào Insert -> SmartArt
C. Vào Insert -> ClipArt
D. Vào Insert -> Screenshot
30. Trong Microsoft Word 2010, để xem văn bản trước khi in, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Print
B. Vào Home -> Print
C. Vào View -> Print
D. Vào Review -> Print

MODUN-04

31. Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet), người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + F11
B. Alt + Shift + F11
C. Shift + F11
D. Shift + F10
32. Trong Microsoft Excel 2010, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, người ta thực hiện:
A. Vào File-> Save As
B. Vào File-> Save
C. Vào File-> New
D. Vào Home -> Edit-> Replace
33. Trong Microsoft Excel 2010, khi đang nhập liệu và muốn xuống một dòng ngay trong cùng một ô, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Enter
B. Ctrl + Enter
C. Shift + Enter
D. Alt + Enter
34. Trong Microsoft Excel 2010, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi nào:
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
35. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là số 2008, tại ô B2 người ta gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả:
A. #Value
B. 0
C. 4
D. 2008
36. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô C1 chứa giá trị chuỗi “DS1”, để ô B1 có ký tự “S”, người ta gõ công thức:
A. = LEFT(C1,1)
B. = RIGHT(C1,2)
C. = MID(C1,2,1)
D. =MIĐ(C1,2,1)
37. Trong Microsoft Excel 2010, để tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15, người ta gõ công thức:
A. =Max C12:C15
B. =Max(C12,C15)
C. =Max(C12:C15)
D. =Max(C12;C15)
38. Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng hàm nào cho phép tính tổng các giá trị:
A. SUMIF
B. COUTIF
C. COUNT
D. SUM
39. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1 có giá trị 7.325, tại ô B1 người ta gõ công thức =Round(A1,2) thì nhận được kết quả:
A. 7.33
B. 7.00
C. 7.30
D. 7.31
40. Trong Microsoft Excel 2010, để in một trang tính (sheet) được chọn, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Print...
B. Vào Home -> Print...
C. Vào File -> Print...
D. Vào Data -> Print

MODUN-05

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để in nội dung các trang thuyết trình (slide) ra máy in, người ta thực hiện:
A. Vào Review -> Print
B. Vào Home -> Print
C. Vào View -> Print
D. Vào File -> Print
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, chức năng nào cho phép ẩn trang thuyết trình (slide) đang chọn:
A. Vào Slide Show -> Hide Slide
B. Vào Home -> Hide Slide
C. Vào View -> Hide Slide
D. Vào Review -> Hide Slide
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình chiếu từ trang thuyết trình (slide) hiện tại, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F5
B. Alt+ F5
C. Shift+ F5
D. F5
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là:
A. Quick Access Toolbar
B. Quick Toolbar Access
C. Access Toolbar Quick
D. Toolbar Access Quick
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, tổ hợp phím Ctrl + Q tương ứng với lệnh nào sau đây:
A. Vào Design -> Page setup
B. Vào Home -> Quick Styles
C. Vào View -> Zoom
D. Vào File -> Exit
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + E, thao tác này tương ứng với lựa chọn nào sau đây:
A. Xóa đoạn văn được chọn
B. Sao chép đoạn văn được chọn
C. Canh giữa đoạn văn được chọn
D. Canh trái đoạn văn được chọn
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để xoay hướng của đoạn văn bản được chọn, người ta thực hiện:
A. Vào Format -> Text Direction…
B. Vào Home -> Text Direction…
C. Vào Format -> Orientation…
D. Vào Home -> Orientation…
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn danh sách Excel, người ta thực hiện:
A. Insert->object ->... Chọn create from file
B. Insert->object ->... Chọn Microsoft Excel Chart
C. View->object
D. Vào Insert -> Chart...
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang bất kỳ, người ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Slide…
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next slide…
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Custom Show…
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Hyperlink to -> URL…
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Slide Show
B. Vào Home -> Slide Show
C. Vào Slide Show -> Slide Show
D. Vào View -> Slide Show

MODUN-06

51. Tên viết tắt của các nhà cung cấp dịch vụ Internet là:
A. IAP
B. ISP
C. IIS
D. ICP
52. Bộ giao thức truyền thông dữ liệu dùng trên mạng Internet hiện nay là:
A. TCP/IP
B. OSI
C. IPX
D. AppleTalk
53. Nút Back trên các trình duyệt Web dùng để:
A. Quay trở lại trang Web trước đó
B. Quay trở lại cửa sổ trước đó
C. Quay trở lại màn hình trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo
54. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:
A. hpc2.com
C. www.hpc2.com.vn
D. hpc2.edu
55. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, người ta làm như sau:
A. Nhấn phím chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
B. Kích đúp (double click) vào ảnh rồi chọn Download
C. Vào Tools-> Save Picture As
D. Hai cách A và C đều đúng
56. Để có thể Chat bằng âm thanh (Voice), máy tính người tham gia cần có gì:
A. Một điện thoại
B. Một Headphone có Micro
C. Một Webcam
D. Một bộ tăng âm
57. Những điểm nào sau đây không đúng với một mạng xã hội:
A. Người dùng là tài nguyên của mạng xã hội
B. Mạng xã hội cho phép các mối liên kết giữa các người dùng
C. Người dùng có thể chat với nhau trong mạng xã hội
D. Người dùng có thể sử dụng mạng xã hội bằng xe gắn máy
58. Thuật ngữ "Ngân hàng điện tử" có nghĩa là gì:
A. Là các nghiệp vụ, các sản phẩm dịch vụ ngân hàng được phân phối trên Internet.
B. Là thông tin khách hàng được lưu vào cơ sở dữ liệu
C. Là thông tin dùng trực tiếp giữa các máy tính cá nhân
D. Là ngân hàng công nghệ tiết kiệm thời gian
59. Hãy chỉ ra yếu tố nào sau đây không phải đặc điểm của chữ kí điện tử:
A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
B. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
C. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
D. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
60. Một trang Web được hoạt động dựa trên giao thức nào:
A. FPT
B. HTTP
C. DHCP
D. DNS