THI THỬ - LÝ THUYẾT - CƠ BẢN
Họ tên:
Thí sinh thử nghiệm -
Số báo danh:
1894
Bắt đầu lúc:
13:48
Hết giờ lúc:
14:48
Thời gian còn lại:
60:00
Số câu đã trả lời:
0/0
default
MODUN-01
1. Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7/8, định dạng chuẩn của phân vùng đĩa cài hệ điều hành là gì:
A. FAT
B. FAT32
C. FAT16
D. NTFS
2. Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện:
A. Đĩa cứng
B. Đĩa mềm
C. RAM
D. ROM
3. Hệ điều hành Microsoft Windows được phát hành trên toàn thế giới vào năm nào:
A. 2010
B. 1997
C. 2009
D. 2011
4. Số nào sau đây không phải là tốc độ của SDRAM
A. 800 MHz
B. 1000 MHz
C. 1333 MHz
D. 1600 MHz
5. Khi một người cần gửi thư điện tử cho một người, người ta thì cần thông tin gì:
A. Địa chỉ nhà
B. Số điện thoại
C. Địa chỉ Email
D. Địa chỉ Website
6. Dịch vụ tin nhắn SMS là viết tắt của từ nào:
A. sort message services
B. sort messenger share
C. sort messenger shop
D. sort messenger site
7. Dịch vụ IM là viết tắt của từ gì:
A. Instagram Inten messenger
B. Informasion Inten messenger
C. IIlustration messenger
D. Instant messaging
8. Những mạng nào sau đây không phải là mạng xã hội:
A. facebook
B. zingme
C. Intranet
D. Twitter
9. Điều gì sau đây đối với phần mềm shareware là đúng:
A. Người dùng phải trả tiền sau một thời gian
B. Người dùng không phải trả tiền khi sử dụng
C. Đây là phần mềm không có bản quyền
D. Đây là phần mềm mã nguồn mở
10. Thuật ngữ Cơ sở dữ liệu trong tiếng anh là gì:
A. Database
B. Datawork
C. Datatable
D. Datalist
MODUN-02
11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để chuyển đổi giữa các cửa sổ ứng dụng với nhau, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Tab
B. Alt + Tab
C. Windows + Tab
D. Windows + Tab hoặc Alt + Tab
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi trình chiếu đôi khi người ta cần phóng to thu nhỏ cả màn hình, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + [dấu + hoặc -]
B. Ctrl + [dấu + hoặc -]
C. Ctrl + [lăn chuột lên hoặc xuống]
D. Windows + [lăn chuột lên hoặc xuống]
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tại Windows Explorer khi người ta nhấn tổ hợp phím Alt + Mũi tên qua trái thì tương ứng với việc nhấn chuột vào nút gì trên thanh công cụ:
A. Up
B. Forward
C. Cut
D. Back
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt+Esc
B. Ctrl+Esc
C. Ctrl+Alt+Esc
D. Không có cách nào khác
15. Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng “Tuesday, July 30, 2015” người ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Regional Options như thế nào:
A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy
B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy
C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy
D. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thay đổi hình nền người ta thực hiện:
A. Chuột phải vào màn hình chọn Screen resolution
B. Chuột phải vào màn hình chọn Personalization
C. Chuột phải vào màn hình chọn Paste
D. Gỡ màn hình ra và dán hình nền lên màn hình
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn hiển thị ô Check box dùng chọn nhiều thư mục và tập tin để thac tác, trên Windows Explorer người ta thực hiện:
A. Vào File, chọn Check Boxes
B. Vào Home, chọn Check Boxes
C. Vào View, chọn Item Check Boxes
D. Vào Share, chọn Item Check Boxes
18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, trong một thư mục có hai thư mục X và Y, khi người ta đổi tên thư mục X thành Y thì điều gì xảy ra:
A. Máy tính tự động đặt tên cho thư mục X là Y1
B. Máy tính tự động xóa thư mục Y đã tồn tại và cho phép đổi tên thư mục X
C. Máy tính tự động xóa thư mục Y đã tồn tại và sao chép thư mục X sang thư mục khác
D. Máy tính thông báo thư mục Y đã tồn tại và hỏi có muốn gộp hai thư mục lại không
19. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta không thể đổi tên tập tin, di chuyển hoặc xóa 1 tập tin thường là do:
A. Tập tin bị nhiễm Virus
B. Tập tin đó đang mở.
C. Cả 2 câu A, B đều sai
D. Cả 2 câu A, B đều đúng
20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi:
A. Microsoft Excel
B. Calculator
C. Microsoft Word
D. Notepad
MODUN-03
21. Trong Microsoft Word 2010, để bật hộp thoại tìm kiếm, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + Ctrl + F
B. Alt + F
C. Shift + F
D. Ctrl + F
22. Trong Microsoft Word 2010, phím nào để xoá ký tự đúng trước con trỏ:
A. Page Down
B. Delete
C. Page Up
D. Backspace
23. Trong Microsoft Word 2010, phím Delete có chức năng:
A. Xóa ký tự phía sau con trỏ
B. Xóa ký tự phía trước con trỏ
C. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
D. Di chuyển con trỏ về đầu dòng
24. Trong Microsoft Word 2010, để thay thế từ hay cụm từ, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Go to
B. Vào Home -> Find
C. Vào Home -> Paste
D. Vào Home -> Replace
25. Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), người ta thực hiện:
A. Insert Column
B. View Column
C. Format Column
D. Table Column
26. Trong Microsoft Word 2010, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải,... ;, người ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
27. Trong Microsoft Word 2010, để xóa tất cả định dạng của đoạn văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Q
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + Y
D. Ctrl + R
28. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng lại cho ký tự, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Paragraph
B. Vào Home -> Style
C. Vào Format -> AutoFormat
D. Vào Format -> Font
29. Trong Microsoft Word 2010, khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím shift + tab thực hiện điều gì:
A. Di chuyển con trỏ đến ô liền bên trái
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên
C. Thêm 1 tab vào ô
D. Di chuyển con trỏ đến ô liền bên phải
30. Trong Microsoft Word 2010, định dạng khung và màu nền nằm ở bảng hội thoại nào:
A. Borders and Shading
B. Bullets and Numbering
C. Page Border
D. Tab Stop Position
MODUN-04
31. Trong Microsoft Excel 2010, để xuống dòng trong cùng một ô, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + B
B. Alt + Enter
C. Alt + F11
D. Ctrl + D
32. Trong Microsoft Excel 2010, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:
A. &
B. #
C. $
D. *
33. Trong Microsoft Excel 2010, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. A010 - A100 - A011
B. A010 - A011 - A100
C. A100 - A010 - A011
D. A011 - A010 - A100
34. Trong Microsoft Excel 2010, khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments, người ta thực hiện:
A. Chép định dạng
B. Chép giá trị trong ô
C. Chép bề rộng ô
D. Chép ghi chú
35. Trong Microsoft Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo; sau khi đánh dấu hàng hoặc cột, người ta thực hiện:
A. Vào Review -> Freeze Panes
B. Vào View -> Freeze Panes
C. Vào Page Layout -> Freeze Panes
D. Vào Home -> Freeze Panes
36. Trong Microsoft Excel 2010, khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter thì thấy máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Tham chiếu ô không hợp lệ
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
37. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 người ta gõ công thức =DAY(A2)+MONTH(A2) thì nhận được kết quả:
A. 34
B. 8
C. 30
D. 4
38. Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng các dữ liệu dạng số tại cột thứ n là dạng tiền tệ, tại ô đó người ta thực hiện:
A. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > General
B. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Currency
C. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Fraction
D. Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Accouting
39. Trong Microsoft Excel 2010, người ta gõ công thức =INT(2.45) thì nhận được kết quả:
A. 2
B. 0.45
C. 3
D. 2.5
40. Trong Microsoft Excel 2010, khi muốn một ô có định dạng chữ nghiêng 45 độ, tại ô đó người ta thực hiện:
A. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Alignment -> Wrap text, chọn 45 độ
B. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Alignment -> Orientation, chọn -45 độ
C. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Alignment -> Orientation, chọn 45 độ
D. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Tab Alignment -> Wrap text, chọn -45 độ
MODUN-05
41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn biểu đồ, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Chart…
B. Vào Format -> Chart…
C. Vào Slide Design -> Chart…
D. Vào Insert -> Chart...
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, chế độ hiển thị (Presentation Views) nào sau là không đúng:
A. Normal View
B. Slide Sorter
C. Notes Page
D. Zoom View
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, sau khi đã chèn một bảng biểu vào trang thuyết trình (slide); muốn chia một ô nào đó thành 2 ô thì người ta thực hiện:
A. Kích chuột phải vào ô đó, Vào Layout -> Split Cells
B. Kích chuột phải vào ô đó, Vào Layout -> Merge Cells
C. Kích chuột phải vào ô đó, Vào Layout -> Insert Above
D. Kích chuột phải vào ô đó, Vào Layout -> Insert Below
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, trước khi thoát khỏi phần mềm nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo, để lưu lại tập tin này, người ta sẽ kích phím chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo:
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
D. Nút Save
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là:
A. Quick Access Toolbar
B. Quick Toolbar Access
C. Access Toolbar Quick
D. Toolbar Access Quick
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, tên một tập tin trình diễn (Presentation) thường có đuôi mở rộng là:
A. PPTA
B. PPTR
C. PPTK
D. PPTX
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thực hiện thay đổi bố cục (layout) cho các trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Layout…
B. Vào View -> Layout…
C. Vào Insert -> Layout...
D. Vào Design -> Layout
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để định dạng đoạn chữ "Trường Đại học" thành kiểu chữ đậm, người ta thực hiện:
A. Chọn đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + U
B. Chọn đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + B
C. Đưa con trỏ vào giữa đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + B
D. Đưa con trỏ vào giữa đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + U
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng, người ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation…
B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Effect…
C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Effect…
D. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Insert -> Add Animation…
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, người ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thưc hiện:
A. Vào Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Vào Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Vào View -> Custom Animation, rồi chọn Remove
D. Vào View -> Custom Animation, rồi chọn Delete
MODUN-06
51. Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào thời điểm nào:
A. 01/12/1997
B. 01/01/1997
C. 01/06/1997
D. 01/06/1998
52. Thuật ngữ tường lửa (firewall) là:
A. Tường lửa là một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
B. Tường lửa là một hệ thống bao phần cứng
C. Tường lửa là một hệ thống phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
D. Tường lửa là hệ thống không bao gồm phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
53. Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”, người ta có thể dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet Explorer:
A. Ctrl + T
B. Alt + T
C. Alt + F3
D. Alt + ←
54. Để xem một trang Web, người ta gõ địa chỉ của trang đó vào vị trí nào trong các trình duyệt Web:
A. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
B. Thanh liên kết của trình duyệt
C. Thanh địa chỉ của trình duyệt
D. Thanh trạng thái của trình duyệt
55. Những điểm nào sau đây không đúng với một mạng xã hội:
A. Người dùng là tài nguyên của mạng xã hội
B. Mạng xã hội cho phép các mối liên kết giữa các người dùng
C. Người dùng có thể chat với nhau trong mạng xã hội
D. Người dùng có thể sử dụng mạng xã hội bằng xe gắn máy
56. Những điều nào sau đây không đúng với một trang tin cá nhân (blog):
A. Người chủ trang tin có thể đăng những tin của mình
B. Người chủ trang tin phải chịu trách nhiệm về những tin đã đăng
C. Người chủ trang tin có thể xoá những comment trong blog của mình
D. Người chủ trang tin không phải chịu trách nhiệm về những tin đã đăng
57. Phát biểu nào sau đây là đúng về lý do tại sao Email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử:
A. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
B. Khách hàng có số lượng Message giảm dần
C. Khoông có phản ứng dữ dội từ khách hàng
D. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
58. Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cần thiết để:
A. Giải trí
B. Dùng chung máy in, phần mềm
C. Sao chép thông tin
D. Chia sẻ tài nguyên
59. Hãy cho biết đơn vị của băng thông là:
A. Hertz
B. Volt
C. Bit/second
D. Ohm
60. Cơ chế xác thực thông dụng trong hệ thống thông tin trên mạng là:
A. Truy xuất tập tin trên đĩa cứng
B. Phân quyền người sử dụng
C. Sử dụng Username, Password
D. Không cần cơ chế
Thoát
Bạn có chắc xóa hết tất cả các trả lời của bạn?
Nộp Bài
×
×
×
XÁC NHẬN NỘP BÀI LÝ THUYẾT/h4>