MODUN-01

1. Phần mềm nào sau đây đọc được tập tin PDF:
A. Foxit Reader
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Powerpoint
D. Microsoft Word
2. Card đồ họa Onboard sử dụng loại bộ nhớ nào:
A. Bộ nhớ riêng của card đồ họa
B. Bộ nhớ dùng chung với bộ nhớ máy tính
C. Không có bộ nhớ
D. Bộ nhớ trên đĩa cứng
3. Một mạng máy tính cần có:
A. Máy chủ - Máy trạm – Hệ điều hành mạng và các dây nối
B. Các máy tính và các dây nối
C. Hệ điều hành mạng – Thiết bị mạng
D. Máy tính – Hệ điều hành mạng – Thiết bị mạng
4. Bệnh nào là bệnh liên quan đến việc sử dụng máy tính nhiều:
A. Bệnh ho gà
B. Bệnh đau cột sống
C. Cận thị
D. Bệnh đau bao tử
5. Trong giao dịch trực tuyến nếu để lộ hồ sơ cá nhân, người ta có thể bị gì:
A. Bị ốm
B. Bị mất tiền
C. Bị mất máy tính
D. Bị hư máy tính
6. Cách nhận diện một phần mềm có bản quyền:
A. Chì cần sản phẩm có số serial
B. Mã ID sản phẩm, đăng ký sản phẩm
C. Giấy phép sử dụng phần mềm
D. B và C đúng
7. Thuật ngữ bản quyền/quyền tác giả trong tiếng anh là gì:
A. copyright
B. copyword
C. winword
D. firewall
8. Giá trị 121 ở hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân sẽ là:
A. 121
B. 111010
C. 1111001
D. 1000011
9. Một dạng thông tin có thể có 14 trạng thái. Để tổ chức lưu trữ cho dạng thông tin này ta cần:
A. 3 bit.
B. 4 bit.
C. 5 bit.
D. 6 bit.
10. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hệ nhị phân có 2 chữ số cơ bản là 0 và 1
B. Hệ thập lục phân có 16 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 A,B,C,D,E,F.
C. Hệ thập phân có 10 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
D. Hệ bát phân gồm có 0,1,2,3,4,5,6,7.

MODUN-02

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta có thể format ổ đĩa chứa hệ điều hành không:
A. Có thể, đơn giản là các tập tin sẽ bị xóa đi
B. Không thể nếu đang sử dụng hệ điều hành được đặt trên ổ đĩa đó
C. Có thể nhưng sau đó sẽ mất hệ điều hành
D. Không thể vì bất kì ổ đĩa nào cũng không format được
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để khoá màn hình máy tính, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + C
B. Windows + P
C. Windows + L
D. Windows + H
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi trình chiếu đôi khi người ta cần phóng to thu nhỏ cả màn hình, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + [dấu + hoặc -]
B. Ctrl + [dấu + hoặc -]
C. Ctrl + [lăn chuột lên hoặc xuống]
D. Windows + [lăn chuột lên hoặc xuống]
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để mở cửa sổ tìm kiếm, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + T
B. Windows + P
C. Windows + F
D. Ctrl + M
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn tắt cửa sổ hiện hành người ta thực hiện:
A. Nhấn nút biểu tượng
B. Nhấn nút biểu tượng close
C. Nhấn nút biểu tượng Restore
D. Nhấn nút biểu tượng Maximize
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng chương trình nào để quản lý các tập tin và thư mục:
A. Windows Explorer
B. Internet Explorer.
C. Control Panel
D. Notepad
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ SEARCH được sử dụng để:
A. Tìm kiếm file, folder
B. Dùng để tính tóan
C. Dùng để vẽ
D. Dùng để soạn thảo văn bản.
18. Tập tin (file) nào có đuôi như sau không phải là tập tin nén:
A. .rar
B. .zip
C. .tgz
D. .com
19. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để chuyển từ định dạng file này sang định dạng file khác phát biểu nào sau đây không đúng:
A. có thể chuyển từ word sang pdf
B. có thể chuyển từ pdf sang word
C. có thể chuyển từ excel sang pdf
D. có thể từ exe sang word
20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ “Speech Recognition” có tính năng:
A. Ghi âm
B. Điều chỉnh Microphone
C. Ra lệnh cho máy tính bằng giọng nói
D. Chơi trò chơi

MODUN-03

21. Trong Microsoft Word 2010, để bật chức năng thanh thước kẻ (ruler), người ta thực hiện:
A. Vào References -> Check vào mục Ruler
B. Vào View -> Check vào mục Ruler
C. Vào Review -> Check vào mục Ruler
D. Vào Home -> Check vào mục Ruler
22. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng chữ đậm, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + B
C. Ctrl + I
D. Ctrl + U
23. Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi cỡ chữ, người ta sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Shift + F và chọn cỡ chữ trong cữa sổ sau:
A. Advanced
B. Font
C. Alignment
D. Size
24. Trong Microsoft Word 2010, chọn mục nào trong thanh công cụ Home cho phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn:
A. Format Painter
B. Line and Paragraph Spacing
C. Change Styles
D. Columns
25. Trong Microsoft Word 2010, để canh thẳng lề phải cho đoạn văn bản bôi đen, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl +S
B. Ctrl +L
C. Ctrl +R
D. Ctrl +E
26. Trong Microsoft Word 2010, để canh thẳng lề trái cho đoạn văn bản bôi đen, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L
B. Ctrl + O
C. Ctrl + P
D. Ctrl + N
27. Trong Microsoft Word 2010, trong table (bảng) để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì, người ta vào thanh công cụ layout rồi chọn nút lệnh nào:
A. Insert Above
B. Insert Below
C. Rows Below
D. Insert Right
28. Trong Microsoft Word 2010, thao tác nhấn giữ phím ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có tác dụng gì:
A. Sao chép đối tượng
B. Di chuyển đối tượng
C. Xoay đối tượng
D. Thay đổi kích thước của đối tượng
29. Trong Microsoft Word 2010, muốn in các trang chẵn, hoặc các trang lẻ trước thì nháy chuột vào đâu?
A. File -> Page Seup chọn mục LayOut
B. File -> Print...chọn mục Print
C. File -> Print Print View mục biểu tượng máy in
D. Chọn Option từ thực đơn Tools -> Print
30. Trong Microsoft Word 2010, để xem văn bản trước khi in, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Print
B. Vào Home -> Print
C. Vào View -> Print
D. Vào Review -> Print

MODUN-04

31. Trong Microsoft Excel 2010, để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + A
C. Shift + S
D. Ctrl + S
32. Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng hàm QUOTIENT() để thực hiện:
A. Cho ra số dư của phép chia
B. Cho ra tích số của các số
C. Cho ra số nguyên của phép chia 
D. Cho ra phần thập phân
33. Trong Microsoft Excel 2010, một công thức luôn bắt đầu bằng ký tự nào:
A. ?
B. #
C. $
D. =
34. Trong Microsoft Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh; khi cần so sánh sự khác nhau thì người ta sử dụng kí hiệu nào:
A. <>
B. #
C. &
D. ><
35. Trong Microsoft Excel 2010, hàm tìm vị thứ của một số trong dãy số (xếp thứ hạng) là hàm:
A. COUNT
B. MIN
C. MAX
D. RANK
36. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là số 2008, tại ô B2 người ta gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả:
A. #Value
B. 0
C. 4
D. 2008
37. Trong Microsoft Excel 2010, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi:
A. #NAME! 
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
38. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1 có giá trị 7.325, tại ô B1 người ta gõ công thức =Round(A1,2) thì nhận được kết quả:
A. 7.33
B. 7.00
C. 7.30
D. 7.31
39. Trong Microsoft Excel 2010, để canh lề trái của ô, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt + H,AL
B. Ctrl + H,AR
C. Alt + H,AR
D. Ctrl + AR
40. Trong Microsoft Excel 2010, người ta gõ công thức =Sum(4,6,-2,9,s) thì nhận được kết quả:
A.  5
B.  17
C.  #Name?
D.  #Value!

MODUN-05

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để bắt đầu trình diễn một trang thuyết trình slide show từ đầu, người ta thực hiện:
A. Vào Slide Show -> Set Up Slide Show
B. Vào Slide Show -> From Beginning
C. Vào Slide Show -> From Current Slide
D. Vào Slide Show -> Broadcast Slide Show
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn chèn các trang thuyết trình (slide) từ 1 tập tin khác vào tập tin đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Import Slide
B. Vào Home -> New Slide -> Resuse Slide
C. Vào Insert -> Duplicate Slide
D. Vào Home -> New Slide
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, trước khi thoát khỏi phần mềm nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo, để lưu lại tập tin này, người ta sẽ kích phím chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo:
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
D. Nút Save
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi thực hiện Vào insert -> Audio, người ta thực hiện:
A. Chèn hình ảnh vào trang thuyết trình (slide)
B. Chèn âm thanh vào trang thuyết trình (slide)
C. Chèn phim vào trang thuyết trình (slide)
D. Chèn ký tự vào trang thuyết trình (slide)
45. Phần mềm Microsoft PowerPoint 2010 dùng để làm gì:
A. Lập bảng tính
B. Soạn thảo văn bản
C. Trình chiếu văn bản
D. Lập biểu đồ
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi thực hiện Vào File -> Open, người ta thực hiện:
A. Mở một Presentation đã có trên đĩa
B. Tạo mới một Presentation để thiết kế bài trình diễn
C. Lưu lại Presentation đang thiết kế
D. Lưu Presentation đang thiết kế với một tên khác
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, Slide Master được sử dụng để:
A. Lưu trữ thông tin về thiết kế kiểu dáng, màu sắc, font chữ, bố cục … cho các slide
B. Thiết lập các thông số cho các trang in
C. Sắp xếp vị trí của các header, footer
D. Tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để xoay hướng của đoạn văn bản được chọn, người ta thực hiện:
A. Vào Format -> Text Direction…
B. Vào Home -> Text Direction…
C. Vào Format -> Orientation…
D. Vào Home -> Orientation…
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để định dạng đoạn chữ "Trường Đại học" thành kiểu chữ đậm, người ta thực hiện:
A. Chọn đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + U
B. Chọn đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + B
C. Đưa con trỏ vào giữa đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + B
D. Đưa con trỏ vào giữa đoạn chữ đó, nhấn Ctrl + U
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để kết thúc trình diễn trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện nhấn phím nào sau đây:
A. ESC
B. F10
C. DELETE
D. ENTER

MODUN-06

51. WWW là viết tắt của dòng nào:
A. Word Wide Wed
B. Word Wide Web
C. Word Wild Web
D. World Wide Web
52. Nếu kết nối Internet chậm, nguyên nhân chính là gì:
A. Do nhiều người cùng truy cấp làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẹn mạch
B. Do chưa trả phí Internet
C. Do Internet có tốc độ chậm
D. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
53. Dịch vụ thư điện tử cung cấp những chức năng gì:
A. – Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư. – Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể. – Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người.
B. – Trả lời thư. –Chuyển tiếp thư cho một người khác
C. – Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư. – Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể. – Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. – Trả lời thư. – Chuyển tiếp thư cho một người khác
D. – Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể. – Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. – Trả lời thư.
54. Một thành viên trên facebook có thể kết bạn với tối đa bao nhiêu người:
A. 1000
B. 5000
C. 10000
D. 15000
55. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai:
A. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong quảng cáo
B. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới
C. Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền thống
D. Thương mại điện tử là một khái niệm còn khá mới mẻ ở Việt Nam
56. Để có thể thành công trong Thương mại điện tử, doanh nghiệp phải tạo được:
A. Nét đặc trưng riêng
B. Một website thật đẹp
C. Bán hàng thật rẻ
D. Cung cấp thông tin thật nhiều
57. Yếu tố nào sau đây không thuộc quy trình tạo lập chữ ký điện tử:
A. Thông điệp gốc
B. Bản tóm lược của thông điệp
C. Khoá công cộng
D. Chữ ký điện tử
58. Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cần thiết để:
A. Giải trí
B. Dùng chung máy in, phần mềm
C. Sao chép thông tin
D. Chia sẻ tài nguyên
59. Phát biểu nào sau đây về mô hình Client-Server là đúng:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
B. Máy chủ đóng vai trò phục vụ
C. Mạng đường thẳng (hình tuyến)
D. Mạng hình sao
60. Hãy cho biết dịch vụ nào sau đây là dịch vụ điện thoại sử dụng công nghệ VoIP:
A. Firewall
B. 171(VNPT)
C. Bridge
D. Gateway