MODUN-01

1. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. RAM
B. Ổ đĩa cứng
C. Chỉ nạp vào RAM trong khi chạy chương trình ứng dụng
D. ROM
2. Lựa chọn nào sau đây là một phần mềm của Hệ điều hành Microsoft Windows:
A. EXCEL
B. CMOS
C. BIOS
D. RAM
3. Phương thức nào sau đây liên quan đến khái niệm trực tuyến:
A. e-learning
B. e-town
C. Đào tạo từ xa, Hội nghị trực tuyến
D. A và C là đúng
4. Trong một địa chỉ Email, kí tự nào là kí tự phải có:
A. =
B. :
C. !
D. @
5. Dịch vụ IM là viết tắt của từ gì:
A. Instagram Inten messenger
B. Informasion Inten messenger
C. IIlustration messenger
D. Instant messaging
6. Những trang nào sau đây không phải là trang báo điện tử:
A. www.vietnamnet.vn
B. www.vnexpres.net
C. www.tuoitre.vn
D. www.google.com
7. Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin hoc văn phòng:
A. Làm việc trong nhà
B. Ảnh hưởng thị lực
C. Ảnh hưởng cột sống
D. Tiếp xúc với độc hại
8. Điều gì mà tất cả các Virus đều có thể thực hiện:
A. Lây nhiễm vào BOOT RECORD
B. Phá huỷ CMOS
C. Xóa các tập tin chương trình trên đĩa cứng
D. Tự nhân bản
9. Trong luật An toàn an ninh thông tin mạng của Việt Nam có bao nhiêu cấp độ an toàn hệ thống thông tin:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
10. Hệ đếm cơ số b dùng:
A. b chữ số
B. b+1 chữ số
C. b-1 chữ số
D. Dùng các ký tự số từ 0 đến 9

MODUN-02

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để mở Windows Explorer, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + E
B. Windows + E
C. Alt + E
D. Shift + E
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để đi tới thanh địa chỉ trên Windows Explorer, người ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + D
B. Ctrl + L
C. Alt + D
D. Alt + L
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để mở cửa sổ tìm kiếm, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + T
B. Windows + P
C. Windows + F
D. Ctrl + M
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thay đổi hình nền người ta thực hiện:
A. Chuột phải vào màn hình chọn Screen resolution
B. Chuột phải vào màn hình chọn Personalization
C. Chuột phải vào màn hình chọn Paste
D. Gỡ màn hình ra và dán hình nền lên màn hình
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thay đổi độ phân giải người ta thực hiện:
A. Chuột phải vào màn hình chọn Screen resolution
B. Chuột phải vào màn hình chọn Personalization
C. Chuột phải vào màn hình chọn Next desktop background
D. Chuột phải vào màn hình chọn Paste
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi người ta muốn làm gì:
A. Mở thư mục
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
D. Xem thuộc tính của tập tin hiện tại
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thiết đặt lại hệ thống, người ta chọn chức năng:
A. Control Windows
B. Control System
C. Control Panel
D. Control Desktop
18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối tượng nào đó, người ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính:
A. Click
B. Double Click
C. Right Click
D. Drag and Drop
19. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi một tập tin mang thuộc tính “Hidden” tức là:
A. Nó bị lỗi
B. Nó bị ẩn
C. Nó là tập tin không có định dạng
D. Nó không chạy được trên Windows
20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi tìm kiếm dữ liệu thì ký hiệu nào sau là đại diện cho nhiều ký tự bất kỳ:
A. *
B. :
C. #
D. !

MODUN-03

21. Phần mềm Microsoft Word 2010 là một phần mềm gì:
A. Phần mềm bảng tính
B. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Phần mềm hệ thống
22. Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Object -> Text from File
B. Vào Insert -> Text Box
C. Vào Insert -> Quick Parts -> Field
D. Vào Insert -> Symbol
23. Trong Microsoft Word 2010, để mở một tài liệu đã được soạn thảo, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Open
B. Vào Home -> Save
C. Vào Home -> Open
D. Vào File -> Save
24. Trong Microsoft Word 2010, để tìm kiếm trong văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + T
C. Ctrl + F
D. Ctrl + H
25. Trong Microsoft Word 2010, để ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng đầu tiên của văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + Home
B. Alt + Home
C. Ctrl + Home
D. Ctrl + Alt + Home
26. Trong Microsoft Word 2010, để canh giữa cho đoạn văn bản bôi đen, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl +E
27. Trong Microsoft Word 2010, trong table (bảng) để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì, người ta vào thanh công cụ layout rồi chọn nút lệnh nào:
A. Insert Above
B. Insert Below
C. Rows Below
D. Insert Right
28. Trong Microsoft Word 2010, để chèn một biểu đồ, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> SmartArt
B. Vào Insert -> Picture
C. Vào Insert -> Shapes
D. Vào Insert -> Chart
29. Trong Microsoft Word 2010, để chèn một hình ảnh từ trên một thư mục, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Symbol
B. Vào Insert -> Picture
C. Vào Insert -> Object
D. Vào Insert -> Photo
30. Trong Microsoft Word 2010, để đặt mật khẩu cho tài liệu văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> OK
B. Vào Home -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> OK
C. Vào Insert -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> OK
D. Vào References -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào -> OK

MODUN-04

31. Trong Microsoft Excel 2010, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề nào đó, người ta thực hiện:
A. Vào File->Help-> Microsoft Excel Help
B. Vào File->Help-> About Microsoft Excel
C. Vào Home-> Help
D. Vào View-> Guide
32. Trong Microsoft Excel 2010, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:
A. &
B. #
C. $
D. *
33. Trong Microsoft Excel, 2010 để chèn thêm một cột vào trang tính, người ta thực hiện:
A. Vào Table -> Insert Columns
B. Vào Format ->Cells -> Insert Columns
C. Vào Table -> Insert Cells
D. Vào Insert -> Columns
34. Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng hàm QUOTIENT() để thực hiện:
A. Cho ra số dư của phép chia
B. Cho ra tích số của các số
C. Cho ra số nguyên của phép chia 
D. Cho ra phần thập phân
35. Trong Microsoft Excel 2010, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, người ta gõ ký tự:
A. Dấu chấm hỏi (?)
B. Dấu bằng (= )
C. Dấu hai chấm (: )
D. Dấu đô la ($)
36. Trong Microsoft Excel 2010, để tính bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12, người ta sử dụng công thức nào:
A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E12)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE(E6:E12)
37. Trong Microsoft Excel 2010, muốn tính trung bình của hàng hay cột, người ta sử dụng hàm nào:
A. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()
B. Hàm TOTAL(SUM)/SUM()
C. Hàm Medium()
D. Hàm Average()
38. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC; tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả:
A. 3
B. HOC
C. TIN
D. Tinhoc
39. Trong Microsoft Excel 2010, người ta gõ công thức RIGHT(MID(“TRUNG TAM TIN HOC”,7,3),1) thì nhận được kết quả:
A. “TAM”
B. M
C. T
D. R
40. Trong Microsoft Excel 2010, để lưu một trang tính (sheet) dưới dạng PDF, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Save as
B. Vào File -> Save
C. Vào File -> New
D. Vào File -> Open

MODUN-05

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn xoá một trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Cut
B. Vào Home -> Cut
C. Vào Review -> Cut
D. Vào View -> Cut
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Vào Animation
B. Vào Design
C. Vào View
D. Vào Animation
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn biểu đồ, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Chart…
B. Vào Format -> Chart…
C. Vào Slide Design -> Chart…
D. Vào Insert -> Chart...
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thêm 1 trang thuyết trình (slide) giống trang trước, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + D
B. Ctrl + A
C. Ctrl + U
D. Ctrl + C
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chọn tất cả các trang thuyết trình (slide) trong bài thuyết trình, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Select All
B. Vào Home -> Select -> Select All
C. Vào Home -> Select All
D. Vào Home -> Editing -> Select All
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi thực hiện Vào insert -> Audio, người ta thực hiện:
A. Chèn hình ảnh vào trang thuyết trình (slide)
B. Chèn âm thanh vào trang thuyết trình (slide)
C. Chèn phim vào trang thuyết trình (slide)
D. Chèn ký tự vào trang thuyết trình (slide)
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + S
D. Ctrl + C
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để xoay hướng của đoạn văn bản được chọn, người ta thực hiện:
A. Vào Format -> Text Direction…
B. Vào Home -> Text Direction…
C. Vào Format -> Orientation…
D. Vào Home -> Orientation…
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, người ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thưc hiện:
A. Vào Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Vào Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Vào View -> Custom Animation, rồi chọn Remove
D. Vào View -> Custom Animation, rồi chọn Delete
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình diễn trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Nhấn phím F2
B. Nhấn phím F3
C. Nhấn phím F4
D. Nhấn phím F5

MODUN-06

51. Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào thời điểm nào:
A. 01/12/1997
B. 01/01/1997
C. 01/06/1997
D. 01/06/1998
52. Muốn lưu các địa chỉ yêu thích (Favorites), người ta sử dụng chức năng nào sau đây:
A. Add Link
B. Add Favorite
C. Add to Favorite
D. Ogranize Favorite
53. Để xem một trang Web, người ta gõ địa chỉ của trang đó vào vị trí nào trong các trình duyệt Web:
A. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
B. Thanh liên kết của trình duyệt
C. Thanh địa chỉ của trình duyệt
D. Thanh trạng thái của trình duyệt
54. Để chuyển tiếp thư điện tử phần mềm Outlook 2010, dùng nút:
A. Relpy
B. Relpy to All
C. Forward
D. Attachment
55. Những điều nào sau đây không đúng với một trang tin cá nhân (blog):
A. Người chủ trang tin có thể đăng những tin của mình
B. Người chủ trang tin phải chịu trách nhiệm về những tin đã đăng
C. Người chủ trang tin có thể xoá những comment trong blog của mình
D. Người chủ trang tin không phải chịu trách nhiệm về những tin đã đăng
56. Để có thể thành công trong Thương mại điện tử, doanh nghiệp phải tạo được:
A. Nét đặc trưng riêng
B. Một website thật đẹp
C. Bán hàng thật rẻ
D. Cung cấp thông tin thật nhiều
57. Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, yếu tố nào chưa thật cần thiết với doanh nghiệp:
A. Trang web riêng của công ty
B. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
C. Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
D. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
58. Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá:
A. Xác định chính xác người kí
B. Lưu giữ chữ kí bí mật
C. Nắm được mọi khoá công khai
D. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử
59. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất đối với việc hoạt động của một Website:
A. Mua tên miền và dịch vụ hosting
B. Tổ chức các nội dung Website
C. Thiết kế Website
D. Bảo trì và cập nhật thông tin
60. Hãy cho biết đơn vị của băng thông là:
A. Hertz
B. Volt
C. Bit/second
D. Ohm