MODUN-01

1. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. RAM
B. Ổ đĩa cứng
C. Chỉ nạp vào RAM trong khi chạy chương trình ứng dụng
D. ROM
2. Trong máy tính, RAM có nghĩa là gì:
A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
B. Là bộ nhớ chỉ đọc
C. Là bộ xử lý thông tin
D. Cả ba câu đều sai
3. Trong máy tính, thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu và hệ điều hành máy tinh:
A. RAM
B. ROM
C. CPU
D. Đĩa cứng
4. Bộ vi xử lý Intel có ký hiệu là Core I5-6400T là có ý nghĩa gì:
A. Bộ vi xử lý thế hệ thứ 3 của Intel
B. Bộ vi xử lý thế hệ thứ 4 của Intel
C. Bộ vi xử lý thế hệ thứ 5 của Intel
D. Bộ vi xử lý thế hệ thứ 6 của Intel
5. Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị nào:
A. MHz
B. RAM
C. Kbps
D. GB
6. Khi một người cần gửi thư điện tử cho một người, người ta thì cần thông tin gì:
A. Địa chỉ nhà
B. Số điện thoại
C. Địa chỉ Email
D. Địa chỉ Website
7. Những ứng dụng nào là ứng dụng có thể nói chuyện qua phương thức Internet (VoiIP - Voice over IP)
A. www
B. Email
C. e-banking
D. Skype
8. Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung quanh cân bằng là giúp cho điều gì:
A. Đỡ buồn ngủ
B. Đỡ mỏi mắt
C. Đỡ đau lưng
D. Đỡ khát nước
9. Mật khẩu nào sau đây không phải là mật khẩu tốt:
A. a921680b
B. 123c2518
C. 12345678
D. abc123DE
10. Theo anh/chị, điều gì mà tất cả các virus đều cố thực hiện:
A. Lây nhiễm vào boot record
B. Tự nhân bản
C. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
D. Phá hủy CMOS

MODUN-02

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để mở Windows Explorer, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + E
B. Windows + E
C. Alt + E
D. Shift + E
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi trình chiếu hay sử dụng nhiều màn hình người ta cần điều chỉnh chế độ chiếu, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Windows + A
B. Windows + P
C. Windows + I
D. Windows + L
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tổ hợp phím “Windows + G” có tác dụng:
A. Hiển thị cửa sổ tìm kiếm
B. Duyệt các Windows Gadgets trên màn hình nếu có
C. Mở Task Manager dạng thu gọn
D. Không có tác dụng gì
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi muốn chụp hình cửa sổ đang sử dụng, người ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Printscreen
B. PrintScreen
C. Alt + PrintScreen
D. Không có tổ hợp phím nào làm được, người ta chỉ có thể PrintScreen rồi xài các chương trình sửa hình ảnh cắt ra
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt+Esc
B. Ctrl+Esc
C. Ctrl+Alt+Esc
D. Không có cách nào khác
16. Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng “Tuesday, July 30, 2015” người ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Regional Options như thế nào:
A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy
B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy
C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy
D. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ Windows Explorer dùng để làm gì:
A. Khôi phục thư mục hoặc tập tin tin
B. Quản lý thư mục và tập tin tin
C. Duyệt web
D. Gửi và nhận Email
18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn tạo một thư mục mới, người ta thực hiện:
A. Edit -> New, sau đó chọn Folder
B. Tools -> New, sau đó chọn Folder
C. File ->New, sau đó chon Folder
D. Windows -> New, sau đó chọn Folder
19. Trong hệ điều hành hệ điều hành Microsoft Windows, tên của thư mục được đặt tên như thế nào:
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
B. Bắt buộc không được có phần mở rộng
C. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
D. Bắt buộc phải có phần mở rộng
20. Trong phần mềm Microsoft Word, khi chuyển một đoạn văn bản tiếng Việt từ Font Vni-Time sang Font Time New Roman điều gì sau đây là đúng:
A. Tất cả các ký tự đều hiện đúng
B. Tất cả các ký tự đều hiện sai
C. Tất cả các ký tự tiếng Việt có dấu đều hiện sai
D. Tất cả các ký tự tiếng Việt có dấu đều hiện đúng

MODUN-03

21. Phần mềm Microsoft Word 2010 là một phần mềm gì:
A. Phần mềm bảng tính
B. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Phần mềm hệ thống
22. Trong Microsoft Word 2010, để lưu tập tin đang làm việc thành tập tin khác, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F, gõ A
B. Alt + F, gõ S
C. Alt + F, gõ A
D. Ctrl + F, gõ S
23. Trong Microsoft Word 2010, để canh thẳng lề phải cho đoạn văn bản bôi đen, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl +S
B. Ctrl +L
C. Ctrl +R
D. Ctrl +E
24. Trong Microsoft Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím delete thì điều gì xảy ra:
A. Không có tác dụng gì
B. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu
C. Xóa bảng, không xóa nội dung
D. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng
25. Trong Microsoft Word 2010, một văn bản có rất nhiều hình vẽ được tạo ra, mỗi lần nhấn chuột trái lên một hình nào đó thì chỉ chọn được hình đó, để chọn được nhiều hình thì, người ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn:
A. Enter
B. Shift
C. Alt
D. Tab
26. Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tiêu đề ở lề trên văn bản đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C. Vào Insert -> Header -> Remove Header
D. Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
27. Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C. Vào Insert -> Header -> Remove Header
D. Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
28. Trong Microsoft Word 2010, để ngắt trang bắt buộc, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Alt + Enter
29. Trong Microsoft Word 2010, để xem văn bản trước lúc in, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F10
B. Ctrl + F2
C. Ctrl + F4
D. Ctrl + F6
30. Trong Microsoft Word 2010, để in từ trang 2 đến trang 10, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Print -> Pages nhập 2-10
B. Vào File -> Print -> Pages nhập 2.10
C. Vào File -> Print -> Pages nhập 2,10
D. Vào File -> Print -> Pages nhập 2/10

MODUN-04

31. Trong Microsoft Excel 2010, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Save
B. Vào Data ->Save
C. Vào Insert -> Save
D. Vào File -> Save
32. Trong Microsoft Excel 2010, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, người ta thực hiện:
A. Vào File-> Save As
B. Vào File-> Save
C. Vào File-> New
D. Vào Home -> Edit-> Replace
33. Trong Microsoft Excel 2010, để xuống dòng trong cùng một ô, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + B
B. Alt + Enter
C. Alt + F11
D. Ctrl + D
34. Trong Microsoft Excel 2010, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô chuỗi các kí tự:
A. &
B. $
C. %
D. #
35. Trong Microsoft Excel 2010, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu đang chọn, người ta thực hiện:
A. Vào Data -> Sort...
B. Vào Home -> Options…
C. Vào Data -> Filter…
D. Vào Home -> Options…
36. Trong Microsoft Excel 2010, khi vào DATA -> FILTER…,, người ta thực hiện:
A. Xóa toàn bộ nội dung
B. Trích lọc thông tin
C. In
D. Thay đổi phông chữ
37. Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào là công thức đúng cú pháp:
A. =IF(AND(1>2,"Đúng"),1,0 )
B. =IF(1>2 AND 3>4,1,0)
C. =IF(OR(1>2,"Đúng"),1,0)
D. =IF(OR(1>2,2<1),1,0)
38. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là số 2008, tại ô B2 người ta gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả:
A. #Value
B. 0
C. 4
D. 2008
39. Trong Microsoft Excel 2010, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi:
A. #NAME! 
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
40. Trong Microsoft Excel 2010, để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, người ta sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây là hợp lý nhất:
A. Biểu đồ cột đứng (Column)
B. Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
C. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)
D. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)

MODUN-05

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thiết lập một slide master, người ta thực hiện:
A. Vào File -> Slide Master
B. Vào View -> Slide Master
C. Vào View -> Handout Master
D. Vào View -> Notes Master
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hyperlink, người ta chọn text hay đối tượng mà người ta muốn tạo hyperlink sau đó thực hiện:
A. Vào Insert -> Hyperlink
B. Vào Insert -> Action
C. Vào Home -> Hyperlink
D. Vào Home -> Action
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, chế độ hiển thị (Presentation Views) nào sau là không đúng:
A. Normal View
B. Slide Sorter
C. Notes Page
D. Zoom View
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, chức năng nào cho phép thay đổi bố cục của trang thuyết trình (slide) đã chọn:
A. Vào Home -> Layout
B. Vào Home -> New Slide
C. Vào Home -> Reset
D. Vào Home -> Reset Layout
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để vẽ hình, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Chart…
B. Vào Insert -> Diagram...
C. Vào View -> Drawing
D. Vào Insert -> Chart...
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để chạy thử trang thuyết trình (slide) hiện tại:
A. Vào Home -> Preview
B. Vào File -> Preview
C. Vào Design -> Preview
D. Vào Transitions -> Preview
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, người ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thưc hiện:
A. Vào Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Vào Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Vào View -> Custom Animation, rồi chọn Remove
D. Vào View -> Custom Animation, rồi chọn Delete
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để in trang thuyết trình (slide) hiện tại:
A. Vào File -> Print -> Print Current Slide
B. Vào File -> Print -> Print Current Slide -> Print
C. Vào File -> Print -> Print All Slides -> Print
D. Vào File -> Print -> Print All Slides
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để in tất cả các trang thuyết trình (slide):
A. Vào File -> Print -> Print All Slides
B. Vào File -> Print -> Print All Slides
C. Vào File -> Print All Slides -> Print
D. Vào File -> Print -> Print All Slides -> Print
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thiết lập các thông số trang in, người ta thực hiện:
A. Vào Design -> Page setup…
B. Vào File -> Print
C. Vào File -> Print Preview
D. Vào File -> Properties

MODUN-06

51. Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây:
A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
C. Internet Explorer
D. Wordpad
52. WWW là viết tắt của dòng nào:
A. Word Wide Wed
B. Word Wide Web
C. Word Wild Web
D. World Wide Web
53. Phát biểu nào sau đây về phần mềm gián điệp là đúng:
A. Là nhóm các phần mềm độc hại có khả năng phát hiện các công việc bạn làm trên máy tính cá nhân hay trên mạng Internet và gửi các thông tin đó cho những kẻ lạ không được phép truy cập thông tin này của bạn
B. Là nhóm các phần mềm không có khả năng phát hiện các công việc bạn làm trên máy tính cá nhân hay trên mạng Internet
C. Là nhóm các phần mềm không độc hại gửi các thông tin đó cho những kẻ lạ không được phép truy cập thông tin này của bạn
D. Là nhóm các phần mềm không có khả năng phát hiện trên cá nhân hay trên mạng Internet
54. Muốn lưu các địa chỉ yêu thích (Favorites), người ta sử dụng chức năng nào sau đây:
A. Add Link
B. Add Favorite
C. Add to Favorite
D. Ogranize Favorite
55. Nút “Home” trên một trang web có nghĩa là:
A. Đi đến trang trước
B. Đi đến trang chủ
C. Đi đến nhà
D. Không có ý nghĩa gì, chỉ để trang trí
56. Trang web nào cho phép đọc và gửi thư điện tử (Email):
A. www.edu.net.vn
B. mail.google.com
C. www.mail.com
D. www.email.com
57. Ứng dụng mạng xã hội khác với ứng dụng diễn đàn trực tuyến ở điểm nào:
A. Người dùng sử dụng Internet
B. Người dùng có thể đăng tin
C. Quản lý người dùng theo account
D. Mỗi người dùng có một trang riêng
58. Phát biểu nào sau đây là đúng về lý do tại sao Email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử:
A. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
B. Khách hàng có số lượng Message giảm dần
C. Khoông có phản ứng dữ dội từ khách hàng
D. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
59. Chỉ ra yếu tố không yêu cầu của người sử dụng Internet:
A. Máy chủ lưu trữ Web
B. Truy cập Internet
C. Công cụ xuất bản trên WWW
D. Các phần mềm duyệt Web
60. Cơ chế xác thực thông dụng trong hệ thống thông tin trên mạng là:
A. Truy xuất tập tin trên đĩa cứng
B. Phân quyền người sử dụng
C. Sử dụng Username, Password
D. Không cần cơ chế