MODUL 7

1. Trong Microsoft Word 2010, khi vào File −> Options. −> Save files in this format −> bấm chọn Word 97-2003 Document (*.doc) −> Bấm Save, người ta thực hiện:
A. Lưu file với định dạng .DOC của Word 2003
B. Chọn file với định dạng .DOC của Word 2003
C. Tìm file với định dạng .DOC của Word 2003
D. Xóa file với định dạng .DOC của Word 2003
2. Trong Microsoft Word 2010, ở chế độ tạo bảng (Table), muốn tách một ô thành nhiều ô, người ta thực hiện:
A. Table −>Cells
B. Table tools −> Layuot −> Split Cells
C. Tools −> Layout
D. Chọn chuột phải - Split Cells
3. Trong Microsoft Word 2010, để lựa chọn các style mà thiết kế sẵn cho đoạn văn, tiêu đề… cho một văn bản thông thường, người ta sử dụng:
A. Layout có sẵn
B. Template có sẵn
C. References có sẵn
D. Page có sẵn
4. Trong Microsoft Word 2010, để ngắt trang người ta thực hiện:
A. Vào View −> Page Break
B. Vào References −> Captions −> Break
C. Vào Page Layout −> Create −> Page Break
D. Vào Insert −> Pages −> Page Break
5. Trong Microsoft Word 2010, để tạo ra mẫu (template) mới, sau khi làm xong mẫu với một văn bản trắng (Blank document) thì người ta cần lưu nó với phần mở rộng gì:
A. .doc
B. .docx
C. .dotx
D. .pdf
6. Trong Microsoft Word 2010, để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, người ta thực hiện:
A. Vào Mailings −> Edit −> nhấn nút Find/Replace −> More −> Format
B. Vào Insert −> Edit −> nhấn nút Find/Replace −> More −> Format
C. Vào Page Layout −> Edit −> nhấn nút Find/Replace −> More −> Format
D. Vào Home −> Editing −> nhấn nút Find hoặc Replace −> More −> Format
7. Trong Microsoft Word 2010, về các chức năng chèn hình ảnh và Video trên thanh Ribbon, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cho phép chèn các hình ảnh trong Clipboard
B. Cho phép chèn các Video trong máy tính
C. Cho phép chèn các hình ảnh trong Website
D. Cho phép chèn các Video trong Clipboard
8. Trong Microsoft Word 2010, khi chèn hình ảnh vào trong một văn bản và chọn "Behind Text" trong hình vẽ, người ta thực hiện:

A. Văn bản sẽ bao xung quanh hình ảnh
B. Hình ảnh ở phía trước văn bản và che văn bản
C. Hình ảnh ở phía sau văn bản
D. Hình ảnh giống như một ký tự dạng văn bản
9. Trong Microsoft Word 2010, khi dán các nội dung từ nhiều nguồn văn bản khác nhau, muốn loại bỏ tất cả các định dạng gốc và chỉ dán các text theo đúng format của trang văn bản đang xử lý, người ta thực hiện:
A. Copy
B. Copy Special
C. Paste Special
D. Paste
10. Trong Microsoft Word 2010, để ngắt cột, người ta thực hiện:
A. Vào Insert −> Page Break
B. Sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl + Enter
C. Vào Page Layout −> Breaks −> Column
D. Vào Page Layout −> Columns
11. Trong Microsoft Word 2010, để chọn hiệu ứng dòng chữ cong cho dòng chữ "Công nghệ Thông tin" trong hình vẽ, người ta bấm vào lựa chọn:

A. Shadow
B. Reflection
C. Glow
D. Transform
12. Trong Microsoft Word 2010, để tạo ra một bản sao của văn bản hiện tại, người ta thực hiện:
A. Vào File −> chọn New
B. Vào Insert −> chọn Blank Page
C. Vào Review −> chọn New
D. Vào View −> chọn New Window
13. Trong Microsoft Word 2010, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang, người ta lựa chọn:
A. Left
B. Portrait
C. Right
D. Landscape
14. Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể chèn các công thức toán học vào văn bản và giải các công thức này tự động
B. Có thể chèn các ký tự đặc biệt có trong các font chữ trong máy
C. Có thể định dạng hiệu ứng chữ bằng WordArt
D. Có thể làm việc với bảng tính như trong Excel
15. Trong Microsoft Word 2010, để chèn chú thích cho hình ảnh, chức năng nào sau đây được sử dụng:
A. Insert Bookmark
B. Insert Citation
C. Insert Caption
D. Insert Quick Parts
16. Trong Microsoft Word 2010, để in văn bản theo thứ tự ngược từ trang cuối đến trang đầu, người ta thực hiện:
A. Vào File −> Option −> Advance −> chọn Print XML tags
B. Vào File −> Option −> Advance −> chọn Print only the data from aa form
C. Vào File −> Option −> Advance −> chọn Print page in reverse order
D. Vào File −> Option −> Advance −> chọn Print in background
17. Trong Microsoft Word 2010, chức năng nào mặc định sẽ bị ẩn:
A. Developer
B. Equation
C. Macros
D. Compare
18. Trong Microsoft Word 2010, về các chức năng cần dùng khi soạn sách, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tạo mục lục (table of content) tự động
B. Tạo mục lục bằng cách gõ vào từng đề mục và sau đó số trang sẽ được cập nhật tự động
C. Dùng heading style khi soạn thảo các tiêu đề chương
D. Sử dụng công cụ TrackChange để biên soạn nội dung
19. Trong Microsoft Word 2010, để tạo ra các văn bản có cấu trúc và phong cách cho trước, người ta lựa chọn:
A. Mẫu văn bản (template)
B. Mẫu thiết kế (design theme)
C. Phong cách văn bản (document style)
D. Mẫu định dạng
20. Trong Microsoft Word 2010, để bảo vệ một văn bản khi không cho sao chép và chỉnh sửa, sau khi bấm vào "Yes, Start Enforcing Protection" trong hình vẽ, người ta thực hiện:

A. Vào tên người dùng
B. Vào mật khẩu
C. Vào tên văn bản
D. Chọn yêu cầu bảo vệ

MODUL 8

21. Trong Microsoft Excel 2010, khi bấm vào Add của hộp thoại "Excel Options" trong hình vẽ, người ta thực hiện:

A. Thêm một công cụ vào thanh công cụ
B. Xóa một công cụ trong thanh công cụ
C. Thêm một nhóm cho thanh công cụ
D. Đổi tên cho thanh công cụ
22. Trong Microsoft Excel 2010, khi sao chép ô C5 đang chứa công thức =$A3+B$7 đến ô F9, công thức trong ô F9 là:
A. =$D7+E$11
B. =$A7+B$11
C. =$A7+E$7
D. =$D3+E$7
23. Trong Microsoft Excel 2010, khi nhập dữ liệu vào bảng tính, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải
24. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số không (0), tại ô B2 gõ công thức=5/A2, người ta nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #Value!
D. #DIV/0!
25. Trong Microsoft Excel 2010, để ẩn cột, người ta thực hiện:
A. Vào Home −> Cells −> Format −> Hide&Unhide chọn Hide Columns
B. Vào Data −> Cells −> Format −> Hide&Unhide −> Hide Columns
C. Vào Fomulas −> Cells −> Format −> Hide&Unhide −> Hide Columns
D. Vào View −> Cells −> Format −> Hide&Unhide −> Hide Columns
26. Trong Microsoft Excel 2010, với hộp thoại Custom từ nút "Cell Styles" trong hình vẽ, khi bấm và một lựa chọn, người ta thực hiện:

A. Chọn một kiểu cách (style) cho một vùng (range) ô được chọn trước
B. Xóa một kiểu cách (style) cho một vùng (range) ô được chọn trước
C. Chép một kiểu cách (style) từ một vùng (range) ô được chọn trước
D. Đánh giá một kiểu cách (style) từ một vùng (range) ô được chọn trước
27. Trong Microsoft Excel 2010, với hộp thoại "Format Cells" trong hình vẽ, khi muốn chọn định dạng của ô được chọn là dạng kiểu ngày/tháng/năm, người ta lựa chọn:

A. General
B. Date
C. Time
D. Scientific
28. Trong Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây là đúng:
A. =SUM(C1..C5)
B. =SUM(C1):SUM(C5)
C. =SUM(C1-C5)
D. =SUM(C1:C5)
29. Trong Microsoft Excel 2010, để chọn hàm tính tổng của một dãy số, với menu của AutoSum (viền đỏ) như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

A. Sum
B. Average
C. Count Numbers
D. Max
30. Trong Microsoft Excel 2010, để tính trung bình các giá trị thuộc tên trường/cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn, người ta sử dụng hàm:
A. DSUM(database,field,criteria)
B. DGET(database, field, criteria)
C. DAVERAGE(database, field, criteria)
D. DCOUNT(database, field, criteria)
31. Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. ####: không tính được kết quả
B. #VALUE!: dữ liệu không đúng theo yêu cầu của công thức
C. #DIV/0!: chia cho giá trị 0
D. #N/A: không có dữ liệu để tính toán
32. Trong Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm INT(number), người ta thực hiện:
A. Tính giai thừa của number
B. Tính phần nguyên của number
C. Tính căn bậc hai của number
D. Tính bình phương của number
33. Trong Microsoft Excel 2010, cho biết giá trị của công thức sau đây: IF(AND(5>3,2>=2),2,3)
A. 2
B. 3
C. Công thức có lỗi cú pháp
D. FALSE
34. Trong Microsoft Excel 2010, khi gõ công thức IF(OR(10>8,2<1),2,3), người ta nhận được kết quả:
A. 2
B. 3
C. Lỗi cú pháp
D. FALSE
35. Trong Microsoft Excel 2010, các so sánh nào sau đây là đúng:
A. =SUM(B1:B4) bằng với =SUM(B1, B2:B3, B4)
B. =AVERAGE(B1:B4) bằng với =SUM(B1:B4)/COUNTA(B1:B4)
C. =AVERAGE(B1:B3) bằng với =(B1+B2+B3)/3
D. =LEFT(B1) bằng với =VALUE(LEFT(B1))
36. Trong Microsoft Excel 2010, để có thể tạo được các biểu đồ nhỏ trong một ô như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

A. Vào Insert −> Sparklines −> Line
B. Vào Insert −> Charts −> Line
C. Vào Review −> Sparklines −> Line
D. Vào Review −> Charts −> Line
37. Trong Microsoft Excel 2010, để có được thứ trong tuần bằng tiếng Việt, người ta gõ vào công thức:
A. =“Thứ ”&WEEKDAY(NOW())
B. =“Thứ ”&WEEKDAY(TODAY())
C. =IF(WEEKDAY(NOW())>1, “Thứ ”&WEEKDAY(NOW()), “Chủ nhật”)
D. =”Thứ”&EOMONTH(WEEKDAY(TODAY())
38. Trong Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, với Ô kết quả là các ký tự bên trái dấu “_”, để điền công thức cho ô C2, người ta lựa chọn:

A. =MID(B2, 1, 3)
B. MID(B2, 1, LEN(B2)-3))
C. =LEFT(B2, 3)
D. =LEFT(B2, LEN(B2)-2))
39. Trong Microsoft Excel 2010, để thiết lập nhãn in, người ta thực hiện:
A. Vào Insert −> Page Setup −> Print Titles
B. Vào Page Layout −> Page Setup −> Print Titles
C. Vào File −> Page Setup −> Print Titles
D. Vào Format −> Page Setup −> Print Titles
40. Trong Microsoft Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, người ta thực hiện:
A. Vào Insert −> Text to Columns −> Delimited
B. Vào Home −> Text to Columns −> Delimited
C. Vào Fomulas −> Text to Columns −> Delimited
D. Vào Data −> Text to Columns kích chọn Delimited

MODUL 9

41. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Sharpes để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ, hình được chèn thuộc loại nào:

A. Rectangles
B. Block Arrows
C. Stars and Banners
D. Action Buttons
42. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Sharpes để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ, hình được chèn thuộc loại nào:

A. Equation Shapes
B. Block Arrows
C. Action Buttons
D. Stars and Banners
43. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi nói về vùng ghi chú (Note Page) của PowerPoint, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Không được hiển thị khi thuyết trình ở chế độ bình thường
B. Có thể chèn các đối tượng hình ảnh vào vùng ghi chú
C. Có thể in vùng ghi chú khi in bài thuyết trình
D. Người thuyết trình không thể xem nội dung trong vùng ghi chú khi bắt đầu thuyết trình
44. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> Chart để chèn một biểu đồ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

A. Line
B. Column
C. Pie
D. Bar
45. Trong Microsoft Powerpoint 2010, định dạng nào sau đây không được hỗ trợ khi lưu tập tin:
A. PDF
B. PPTX
C. TXT
D. WMV
46. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

A. Process
B. List
C. Hierarchy
D. Relationship
47. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn một đối tượng âm thanh vào Slide, chức năng nào trong thẻ PlayBack được dùng để chạy bài nhạc qua tất cả các Slide:
A. Start -> Automatically
B. Start -> On Click
C. Start -> Play across slides
D. Loop Until Stopped
48. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert −> Illustrations −> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

A. Picture
B. Process
C. List
D. Pyramid
49. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào View −> Master Views −> Slide Master như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

A. Xem trang thuyết trình chủ (master slide) hiện có
B. Xóa trang thuyết trình chủ (master slide) hiện có
C. Chọn trang thuyết trình chủ (master slide) mới
D. Tìm trang thuyết trình chủ (master slide) mới
50. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như trong hình vẽ, để thay đổi các hiệu ứng trên các đường vẽ và tô nền của các đối tượng trên Slide, người ta lựa chọn:

A. Colors
B. Themes
C. Insert Layout
D. Effects
51. Trong Microsoft Powerpoint 2010, chế độ xem nào sau đây không có:
A. Draft
B. Normal
C. Reading View
D. Slide sorter
52. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như trong hình vẽ, để thay đổi thiết kế nền của Slide Master người ta lựa chọn:

A. Colors
B. Themes
C. Insert Layout
D. Effects
53. Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi tạo nền cho tất cả các slide, thao tác nào sau đây là sai:
A. Trong thẻ Design, chọn theme cho slide
B. Dùng lệnh Format Background để thiết kế nền
C. Dùng công cụ Slide Master để thiết kế
D. Dùng công cụ Insert và chèn các hình ảnh để thiết kế hình nền
54. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong Slide, khi vào Animations−>Add Animation như trong hình vẽ, các hiệu ứng có điểm đỏ trong phần "Motion Paths" thực hiện điều gì:

A. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm xanh tới điểm đỏ
B. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm đỏ tới điểm xanh
C. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm xanh rồi quay lại điểm xanh
D. Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm đỏ rồi quay lại điểm đỏ
55. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chọn cách xuất hiện của đối tượng trong hiệu ứng, khi vào Animations −> Effect Options như trong hình vẽ, để chọn cho đối tượng di chuyển từ phía trên - bên trái, người ta lựa chọn:

A. From Bottom-left
B. From Left
C. From Top-Left
D. From Top
56. Trong Microsoft Powerpoint 2010, mục đích chính của chế độ xem Slide Sorter như trong hình vẽ là gì:

A. Thiết kế các nội dung trong Slide một cách dễ dàng
B. Sắp xếp thứ tự các Slide một cách dễ dàng
C. Xem bài thuyết trình dưới góc nhìn người nói
D. Xem bài thuyết trình dưới góc nhìn khán giả
57. Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chọn 1 Slide và vào Home −> Section, khi chọn "Add Section" trong Menu Section như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

A. Tạo section mới chỉ bao gồm Slide đã chọn
B. Tạo section mới bao gồm tất cả các Slide từ Slide đầu đến Slide cuối
C. Tạo section mới bao gồm các Slide bắt đầu từ Slide đã chọn đến Slide cuối cùng
D. Tạo section mới bắt đầu từ Slide đã chọn, bao gồm các Slide không thuộc Section nào đã có
58. Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo liên kết đến đến các file hoặc các trang web, sau khi chọn một đoạn văn bản và vào Insert −> Hyperlink, với các nút chọn "Link to:" của hộp thoại "Insert Hyperlink" như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

A. Existing File or Web Page
B. Place in This Document
C. Create New Document
D. liên kết đến địa chỉ email
59. Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào sau đây không được hổ trợ :
A. Combine
B. Compare
C. Convert to Shapes
D. Group
60. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại "Choose a SmartArt" như trong hình vẽ, nhóm Picture bao gồm:

A. Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng sắp theo hình chóp
B. Các SmartArt hiển thị vòng tròn theo tiến trình liên tục
C. Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng sắp theo ma trận
D. Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng hình ảnh